Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 đốt
2 cô cạn
3 2,3
4 hạt proton
5 đơn vị cacbon ( đvc )
6 proton electron
7 electron
8 4 . 48335 x 10-23
9 số hạt proton bằng số hạt electron
10 vì khối lượng của electron ko đáng kể
11 proton , nơtron , electron
12 có cùng số proton trog hạt nhân (các nguyên tử cùng loại )
13 sắt , chì , kẽm , thủy ngân
14 Oxi , nitơ , cacbon , clo
15 2 đơn chất 4 hợp chất
16 Fe , O2 , Cl2 , P , Na
17 Na2O , HNO3 , CO2 , CaO , BaCl2
18 342 đvc
19 2O2
20 HNO3
21 P2O5
22 2 nguyên tử Al , 3 nguyên tử S , 4 nguyên tử O
23 CaO , Al2O3 , K2OO
24 Ba3 (PO4)2
25 CO3
26 XY
27 X3Y2
bn nhé
Ta có Mx/(Mx + 16y) = 70/100
Mà Mx + 16y = 160 => Mx = (70/100).160 = 112g => M = 112/x
Ta xét:x = 1 => M = 112 (loại)
x = 2 => M = 56 (Fe)
x = 3 => M = 37,3 (loại)
Với x = 2 => M = 56 (Fe)
x = 2 => y = (160 - 56.2)/16 = 3
Vậy oxit kim loại có công thức là Fe2O3 (Sắt (III) oxit)
tính chất của chất:2 loại
+tính chất vật lí
+tính chất hóa học
chúc bạn học tốt
Tính chất của chất được phân thành 2 loại :
Tính chất hóa học: Là khả năng biến đổi từ chất này thành chất khác của chất.
Tính chất vật lí gồm nhiều tính chất nhất định như: nhiết độ sôi; nhiết độ nong s chảy; tính dẫn điện; tính dẫn nhiệt; khối lượng riêng; màu sắc: trạng thái;....
b. P2O5 + 3H2O → 2H2PO4
Tỉ lệ 1 : 3 : 2
c. 2HgO → 2Hg + O2
Tỉ lệ 2 : 2 : 1
d. Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ 1 : 1 : 3
e. NaCO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 2
Bài 3:
D. Mg(OH)2 → MgO + H2O là phương trình hóa học cân bằng đúng.
a. O2 + 2CuO → 2CuO
b. N2 + 3H2 → 2NH3
c. 2Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d. Mg(OH)2 → MgO + H2O
haizz
dừ ước j đề cx dễ như rk m hè
khổ
t hc nát óc r` mà có vô dc j mô
Đây là trang hoc, bạn làm ơn đừng đăng mấy cái ảnh lên , nó làm loạn cả trang lên đấy
a, có đếm đc, vì ta có thể nhìn thấy chúng
b, ko đếm đc, vì nó quá nhỏ, mắt thường ko thể nhìn thấy
còn mấy câu khác phải học mol mới giải đc vs lại mới hđ khởi đông nên thôi
8. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
Tỉ lệ 2 : 2 : 3
9. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 1
12. 4P + 5O2 → 2P2O5
Tỉ lệ 4 : 5 : 2
13. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Tỉ lệ 1 : 3 : 2
14. 2NaOH + H2SO4 + → Na2SO4 + H2O
Tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 1
16. 2Fe + Cl2 → 2FeCl
Tỉ lệ 2 : 1 : 2
17. 2FeO + 4HCl → 2FeCl2 + 2H2
Tỉ lệ 2 : 4 : 2 : 2
18. 2Cu + O2 → 2CuO
Tỉ lệ 2 : 1 : 2
19. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 2
20. 3AgNO3 + AlCO3 → 3AgCl + Al(NO3)3
Tỉ lệ 3 : 1 : 3 : 1
tờ cuối cùng câu 44: 17928. 10^-24 gam, hình như là C (tớ k nhìn rõ các ý,nó hơi mờ)
nguyễn thanh hiền: nguyên tử bạc thì có 108 nguyên tử khối
mà 1đvC=1,66.10^-24
=> 108đvC = 17928.10^-24 (nhân 108 .1,66)
(theo tớ là thế, vì tớ mới học nên k chắc lắm,nếu sai cho tớ xl)
câu 14 tờ đầu ý a
NaCl - muối - natri clorua
CaSO4 - muối - canxi sunfat
MgCl2 - muối - magie clorua
ZnSO4 - muối - kẽm sunfat
Cả 4 chất trên đều là muối có tên gọi theo thứ tự lần lượt là natri clorua, canxi sunfat, magie clorua và kẽm sunfat.