Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chất | Phân loại | Đọc tên |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
H2CO3 | axit | axit cacbonic |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng hidroxit |
CuSO4 | muối | đồng sunfat |
Na2S | muối | natri sunfua |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K3PO4 | muối | kali photphat |
KH2PO4 | muối trung hòa | kali đihidrophotphat |
K2HPO4 | muối trung hòa | kali hđrôphôtphat |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
Mn2O7 | oxit axit | đimangan hepta oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
NaCl | muối | natri clorua |
Chất | Phân loại | Đọc tên |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
H2CO3 | axit | axit cacbonic |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng hidroxit |
CuSO4 | muối | đồng sunfat |
Na2S | muối | natri sunfua |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K3PO4 | muối | kali photphat |
KH2PO4 | muối trung hòa | kali đihidrophotphat |
K2HPO4 | muối trung hòa | kali hđrôphôtphat |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
Mn2O7 | oxit axit | đimangan hepta oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
NaCl | muối | natri clorua |
Chúc bạn học tốt!
%X+%O=100%
%X+3/7%X=100%
-->%X(1+3/7)=100%
-->%X=100%:(1+3/7)
-->%X=70%
-->%O=30%
Gọi CT:AxOy-->A có hóa trị là 2y/x
Vì A là kim loại -->2y/x có thể có các giá trị 1,2,8/3,3
%A/%O=70/30=7/3
-->Ma.x/Mo.y=7/3
-->Ma.x/16.y=7/3
-->Ma=7/3.16y/x
-->Ma=56/3.2y/x
Lập bảng
2y/x=1-->Ma=56/3
2y/x=2-->Ma=112/3
2y/x=8/3-->Ma=448/9
2y/x=3-->Ma=56
Vậy chọn Ma =56
--> 2y/x=3
-->2y=3x
-->CTHH:Fe2O3
Oxit axit:
SO3: Lưu huỳnh trioxit
NO2: Nito đioxit
Cl2O3: Điclo oxit
Oxit bazo:
Mn2O7: Mangan heptaoxit
Cr2O3: Crom (III) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
BaO: Bari oxit
SiO2: Silic oxit
HgO: Thủy ngân (II) oxit
PbO2: Chì (IV) oxit
Chúc bạn học tốt
P2O3 : Photpho trioxit ( Oxit axit)
Fe2O3 : Sắt(III) oxit (Oxit bazo)
a/ phốtpho pentaoxit; natri hidroxit; axit sunfuric; canxi oxit
b/ axit clohydric; cali hidroxit; lưu huỳnh trioxit; sắt oxit
c/ nhôm hidroxit; cacbon dioxit; axit phosphoric; đồng ôxit
a/ Oxit axit:
- \(CO_2\): cacbon đioxit
- \(SO_3\): lưu huỳnh trioxit
- \(P_2O_5\): điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ:
- \(Na_2O\): natri oxit
- \(CaO\): canxi oxit
- \(CuO\): đồng (II) oxit
b/ \(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
c/ \(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
d/ \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(P_2O_5+6NaOH\rightarrow2Na_3PO_4+3H_2O\)
a)Oxit axit:
-CO2:Cácbonic
-SO3:lưu huỳnh trioxit
-P2O5:Đi photpho penta oxit
Oxit bazo:
-Na2O: Natri oxit
-CaO: Caxi oxit (vôi sống)
-CuO: Đồng (II) oxit
b)Những oxit tác dụng với H2O:
-CO2+H2O\(\leftrightarrow\)H2CO3
-SO3+H2O\(\rightarrow\)H2SO4
-P2O5+3H2O\(\rightarrow\)2H3PO4
-Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH
CaO+H2O\(\rightarrow\)Ca(OH)2
c)Những oxit tác dụng với HCl:
-Na2O+2HCl\(\rightarrow\)2NaCl+H2O
-CaO+2HCl\(\rightarrow\)CaCl2+H2O
-CuO+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+H2O
d)Những oxit tác dụng với NaOH:
-CO2:
+Nếu nNaOH\(\ge\)2nCO2\(\Rightarrow\)Tạo muối trung hòa
pthh: 2NaOH+CO2\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
+Nếu nNaOH\(\le\)nCO2\(\Rightarrow\)Tạo muối axit
pthh: NaOH+CO2\(\rightarrow\)NaHCO3
+Nếu nCO2<nNaOH<2nCO2\(\Rightarrow\)Tạo hỗn hợp 2 muối
pthh:
pthh: 2NaOH+CO2\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
NaOH+CO2\(\rightarrow\)NaHCO3
-SO3+2NaOH\(\rightarrow\)Na2SO4+H2O
-P2O5+6NaOH\(\rightarrow\)2Na3PO4+3H2O
Chúc bạn học tốt!
Tên các chất:
Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitratBài 1 :
Gọi CT tổng quát của oxit kim loại cần tìm là RO
PTHH: RO + H2SO4 -to-> RSO4 + H2O
Ta có: nRO=nH2SO4−>(1)
Mà: nH2SO4=7,8498=0,08(mol)−>(2)
Từ (1) và (2) => nRO= 0,08(mol)
MRO=mROnRO=4,480,08=56(gmol)−>(3)
Mặt khác, ta lại có:
MRO=MR+MO=MR+16−>(4)
Từ (3) và (4) => MR+16=56=>MR=56−16=40(gmol)
Vậy: Kim loại R là canxi (Ca= 40) và oxit tìm được là canxi oxit (CaO=56).
Gọi CT tổng quát của oxit kim loại cần tìm là RO
PTHH : Ro + H2SO4 - to -> RSO4 + H2O
Ta có : nRO = nH2SO4 -> (1)
Mà : nH2SO4 = \(\dfrac{7,84}{98}\) = 0,08 ( mol) -> (2)
Từ (1) và (2) => nRO = 0,08 ( mol )
=> MRO = \(\dfrac{m_{RO}}{n_{RO}}=\dfrac{4,48}{0,08}=56\left(\dfrac{9}{mol}\right)->\left(3\right)\)
Mặt khác , ta lại có :
MRO = MR + MO
= MR + 16 -> (4)
Từ (3) và (4) => MR + 16 = 56
=> MR = 56 - 16 = 40 \(\left(\dfrac{9}{mol}\right)\)
Vậy kim loại R là canxi ( Ca =40) và oxit tìm được là canxi oxit ( CaO = 56)
- Axit: H2CO3: axit cacbonic
- Bazơ: NaOH: natri hiđroxit