Fill in the blank with words from the box.
(Các vào ô trống các từ trong hộp.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. fantasy
3. arts and crafts
4. novel
5. sign up
6. literature
7. geography
8. drama club
- fantasy (n): tưởng tượng
- sign up (v): đăng ký
- history (n): lịch sử
- drama club (np): câu lạc bộ kịch
- geography (n): địa lý
- literatute (n): văn học
- arts and crafts (np): thủ công mỹ nghệ
1. rarely
2. get lucky money
3. talent show
4. always
5. food stands
6. fireworks
7. never
8. eat traditional foods
nhận tiền lì xì, chương trình tài năng, luôn luôn, trạm đồ ăn, bắn pháo hoa, không bao giờ, ăn thức ăn truyền thống
1. Make sure that you get a receipt for everything you buy. You will need it if you want to return the goods.
(Đảm bảo rằng bạn nhận được biên lai cho mọi thứ bạn mua. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại hàng hóa.)
2. Her friends found out that she was an unreliable person. They don't trust what she says anymore.
(Bạn bè của cô ấy phát hiện ra rằng cô ấy là một người không đáng tin cậy. Họ không tin những gì cô ấy nói nữa.)
3. “Share your toys with Jane, please, Julia. Don't be selfish!” said Mom.
(“Hãy chia sẻ đồ chơi của con với Jane, Julia. Đừng ích kỷ! ” mẹ nói.)
2. That is a really nice sweater. Do you have it in blue?
3. These shoes are too expensive. How much are those shoes over there?
4. We've got juice and milk. Which would you like? - I'd like some milk, please.
5. Do you like this hat here, or that hat over there?
6. I'd like a hamburger and some orange juice, please.
7. These T-shirts are great. Where can I try them on?
2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag
1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.
(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)
2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.
(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)
3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.
(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)
4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.
(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)
5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.
(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)
6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.
(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)
7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.
(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)
smart home
megacity
robot helper
Moon
underground
lock
3D printer
space station
1. I think living in a(n) smart home will be really cool. You can control everything in your house through your phone!
(Tôi nghĩ sống trong một ngôi nhà thông minh sẽ thật sự tuyệt vời. Bạn có thể điều khiển mọi thứ trong nhà thông qua điện thoại của bạn!)
2. I think Ho Chi Minh City will become a megacity soon. There are about nine million people living there.
(Tôi nghĩ thành phố Hồ Chí Minh sẽ trở thành một siêu thành phố nhanh chóng. Có khoảng 9 triệu người sống ở đó.)
3. I hope we will have robot helper soon. With them, we don’t need to do the chores anymore.
(Tôi hi vọng chúng ta sẽ có robot sớm. Chúng ta sẽ không cần phải làm việc nhà.)
4. I like to look at the Moon at night. It’s so beautiful.
(Tôi thích nhìn vào Mặt Trăng buổi tối. Nó rất đẹp.)
5. I don’t want to live underground. It’s so dark and sad.
(Tôi không muốn sống dưới lòng đất. Nó rất tối và buồn.)
6. Don’t forget to lock the door and give key for me.
(Đừng quên khóa cửa và đưa chìa khóa cho tôi.)
7. You can print lots of cool thing with a 3D printer.
(Bạn có thể in mọi thứ với một chiếc máy in 3D.)
8. Autronauts usually stay on the space station for about six months.
(Các nhà du hành vũ trụ thường sống trên trạm không gian khoảng 6 tháng.)