đặt câu với từ bất khuất
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Người phụ nữ Việt Nam thời kháng chiến chống Pháp, Mỹ cứu nước bât khuất, trung hậu, giỏi việc nước, đảm việc nhà.
Dũng cảm: Dũng cảm trước kẻ thù
Can đảm:Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những chiến công
Bất khuất: Bất khuất là không bao giờ bị khuất phục
Kiên trì: Chúng ta phải kiên trì luyện tập thể dục thể thao
Trong các câu sau , từ nào được dùng đúng nghĩa của từ '' bất khuất''
A. Các chị đa hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù
B.Anh ấy đã bất khuất không chịu khai báo gì hết.
C. Cả A va B đều sai.
đáp án : câu A
Trong các câu sau , từ nào được dùng đúng nghĩa của từ '' bất khuất''
A. Các chị đang hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù
B.Anh ấy đã bất khuất không chịu khai báo gì hết.
C. Cả A va B đều sai.
Đáp án : A Các chị đang hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù
CN:sông Hồng VN:bất khuất cái chông tre
Theo mình thì có 4 từ .
Đó là : phụ nữ , bất khuất , anh hùng , trung hậu .
:)
Học giỏi !
Người chiến sĩ bất khuất
Người chiến sĩ ấy luôn giữ bình tĩnh ,bất khuất kiên cường trước quân thù.