K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2021

hòa hợp, hòa thuận
đặt câu: các bạn trong lớp em đều rất hòa hợp với nhau.

29 tháng 10 2021

Từ nè bn
hòa hợp , hòa thuận 
đặt câu nữa nha
Hai anh chị hòa thuận với nhau và sinh ra một đứa con .

Tham khảo 

Thiên nhiên thật bao la,hùng vĩ.

10 tháng 12 2021

trái nghĩa mà 

20 tháng 5 2022

Từ biếu là : tặng

- Nhân ngày 8/3 em tặng cô một bông hoa hồng.

Từ xanh mát là : xanh biếc

- Bầu trời xanh biếc.

20 tháng 5 2022

ai đây .-. ?

nhìn vừa lạ mà vừa quen .-.

21 tháng 12 2021

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

21 tháng 12 2021

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

7 tháng 10 2023

a) dâng, biếu, hiến, tặng

b) thiếu nhi, nhi dồng

c) - Thi đua lập công dâng Đảng.

-Mẹ tặng em một chiếc váy.

-Bác rất hi vọng vào các thế hệ thiếu niên, nhi đồng 

7 tháng 10 2023

a, cho: tặng

b, trẻ em: con nít, em bé,...

c, Em bé nhà em rất ngoan.

9 tháng 9 2023

các bạn và thầy cô trả lời cho em nha!

4 tháng 11

to,khổng lồ,...

con gấu rất to

cây bàng như chiếc ô xanh khổng lồ

26 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

26 tháng 12 2021

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…