K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Fill in the blanks with the words from the box.(Điền vào chỗ trống cới từ trong hộp.)wind turbines (tuabin gió)      natural gas (khí thiên nhiên)power plant (nhà máy điện)pollution (ô nhiễm)non-renewable (không thể tái tạo)solar panels (tấm pin mặt trời)nuclear power (năng lượng hạt nhân)Renewable (tái tạo)1. Solar panels are expensive to buy, but they save a lot of money by taking energy from the sun.2. He works at a coal __________. It produces the...
Đọc tiếp

Fill in the blanks with the words from the box.

(Điền vào chỗ trống cới từ trong hộp.)

wind turbines (tuabin gió)      

natural gas (khí thiên nhiên)

power plant (nhà máy điện)

pollution (ô nhiễm)

non-renewable (không thể tái tạo)

solar panels (tấm pin mặt trời)

nuclear power (năng lượng hạt nhân)

Renewable (tái tạo)

1. Solar panels are expensive to buy, but they save a lot of money by taking energy from the sun.

2. He works at a coal __________. It produces the electricity for Springfield Town.

3. The good thing about __________ energy like solar power is that it never runs out.

4. Non-renewable energy sources like coal causes a lot of __________ which is bad for the environment.

5. My cooker uses __________. We have to replace the bottles twice a year.

6. __________ sources like coal and oil cannot last forever.

7. __________ is a very powerful energy source, but it can be very dangerous.

8. He repairs the __________ when they break down and stop turning.

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Solar panel

2. power plant

3. renewable

4. pollution

5. natural gas

6. Non-renewable

7. Nuclear power

8. wind turbines

1. Solar panels are expensive to buy, but they save a lot of money by taking energy from the sun.

(Các tấm pin mặt trời đắt tiền để mua, nhưng chúng tiết kiệm rất nhiều tiền bằng cách lấy năng lượng từ mặt trời.)

2. He works at a coal power plant. It produces the electricity for Springfield Town.

(Anh ấy làm việc ở nhà máy điện than. Nó sản xuất điện cho Thị trấn Springfield.)

3. The good thing about renewable energy like solar power is that it never runs out.

(Cái hay của năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời là nó không bao giờ cạn kiệt.)

4. Non-renewable energy sources like coal causes a lot of pollution which is bad for the environment.

(Các nguồn năng lượng không tái tạo như than đá gây ra nhiều ô nhiễm môi trường.)

5. My cooker uses natural gas. We have to replace the bottles twice a year.

(Bếp của tôi sử dụng gas tự nhiên. Chúng tôi phải thay thế các chai hai lần một năm.)

6. Non-renewable sources like coal and oil cannot last forever.

(Các nguồn không thể tái tạo như than đá và dầu mỏ không thể tồn tại mãi mãi.)

7. Nuclear power is a very powerful energy source, but it can be very dangerous.

(Điện hạt nhân là nguồn năng lượng rất mạnh nhưng có thể rất nguy hiểm.)

8. He repairs the wind turbines when they break down and stop turning.

(Anh ấy sửa chữa các tua-bin gió khi chúng bị hỏng và ngừng quay.)

Fill in the blanks with the words from the box.(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)fantasy           sign up              novel                      history                   drama club                    geography              literature               arts and crafts 1. My favorite subject is history. I like learning about people in the past.(Môn học yêu thích của tôi là lịch sử. Tôi thích học về con người trong quá khứ.)2. Harry Potter is a famous _________...
Đọc tiếp

Fill in the blanks with the words from the box.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)

fantasy           sign up              novel                      history                   drama club                    geography              literature               arts and crafts

 1. My favorite subject is history. I like learning about people in the past.

(Môn học yêu thích của tôi là lịch sử. Tôi thích học về con người trong quá khứ.)

2. Harry Potter is a famous _________ series. Many people love the magical world in the books.

3. There are many_________projects before the holidays. You can learn how to make beautiful cards and decorations.

4. Her first _________is about her childhood in the south of India. Many people, especially girls and women, love it because they can see themselves in her story.

5. Why don't you _________for an outdoor activity? Being outdoors is great for your health.

6. Matt doesn't like _________. He thinks all the books he has to read in the class are boring.

7. We learn about different countries in _________class.

8. The _________is looking for actors for their new play.

 

2
18 tháng 2 2023

2. fantasy

3. arts and crafts

4. novel

5. sign up

6. literature

7. geography

8. drama club

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- fantasy (n): tưởng tượng

- sign up (v): đăng ký

- history (n): lịch sử

- drama club (np): câu lạc bộ kịch

- geography (n): địa lý

- literatute (n): văn học

- arts and crafts (np): thủ công mỹ nghệ

20 tháng 2 2023

smart home

megacity

robot helper

Moon

underground

lock 

3D printer

space station

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. I think living in a(n) smart home will be really cool. You can control everything in your house through your phone!

(Tôi nghĩ sống trong một ngôi nhà thông minh sẽ thật sự tuyệt vời. Bạn có thể điều khiển mọi thứ trong nhà thông qua điện thoại của bạn!)

2. I think Ho Chi Minh City will become a megacity soon. There are about nine million people living there.

(Tôi nghĩ thành phố Hồ Chí Minh sẽ trở thành một siêu thành phố nhanh chóng. Có khoảng 9 triệu người sống ở đó.)

3. I hope we will have robot helper soon. With them, we don’t need to do the chores anymore.

(Tôi hi vọng chúng ta sẽ có robot sớm. Chúng ta sẽ không cần phải làm việc nhà.)

4. I like to look at the Moon at night. It’s so beautiful.

(Tôi thích nhìn vào Mặt Trăng buổi tối. Nó rất đẹp.)

5. I don’t want to live underground. It’s so dark and sad.

(Tôi không muốn sống dưới lòng đất. Nó rất tối và buồn.)

6. Don’t forget to lock the door and give key for me.

(Đừng quên khóa cửa và đưa chìa khóa cho tôi.)

7. You can print lots of cool thing with a 3D printer.

(Bạn có thể in mọi thứ với một chiếc máy in 3D.)

8. Autronauts usually stay on the space station for about six months.

(Các nhà du hành vũ trụ thường sống trên trạm không gian khoảng 6 tháng.)

VocabularyFill in the blanks with the words from the box.(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)fireworks                get lucky money                 eat traditional foods                    talent showalways                 rarely                             food stands                           never 1. I rarelyeat fast food. I don't like the taste and it often makes me sick.(Tôi hiếm khi ăn thức nhanh. Tôi không thích vị của nó và nó thường làm tôi phát...
Đọc tiếp

Vocabulary

Fill in the blanks with the words from the box.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)

fireworks                get lucky money                 eat traditional foods                    talent show

always                 rarely                             food stands                           never

 1. I rarelyeat fast food. I don't like the taste and it often makes me sick.

(Tôi hiếm khi ăn thức nhanh. Tôi không thích vị của nó và nó thường làm tôi phát ốm.)

2. My favorite part about Tết is to __________. I usually use it to buy new books.

3. I think you should participate in the __________. You can dance really well.

4. Mary __________waters her flowers before going to school. She waters them every morning.

5. I want to check out the __________. All the dishes look very tasty.

6. Let's watch __________together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment.

7. We__________go out after eight. My dad doesn't think it's safe.

8. We __________such as stollen, a special cake, on Christmas Day.

 

2
19 tháng 2 2023

1. rarely

2. get lucky money

3. talent show

4. always

5. food stands

6. fireworks

7. never

8. eat traditional foods

nhận tiền lì xì,  chương trình tài năng,  luôn luôn,  trạm đồ ăn,  bắn pháo hoa,  không bao giờ,  ăn thức ăn truyền thống

1 tháng 2 2023

pack

carry-on 

suncream

check-in 

passport

charger

exchange

take

9 tháng 2 2023

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

1: conservation

2: organize

3: provide

20 tháng 2 2023

2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.

(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)

2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.

(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)

3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)

4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.

(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)

5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.

(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)

6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.

(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)

7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.

(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)

11 tháng 9 2023

1. Make sure that you get a receipt for everything you buy. You will need it if you want to return the goods. 

(Đảm bảo rằng bạn nhận được biên lai cho mọi thứ bạn mua. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại hàng hóa.)

2. Her friends found out that she was an unreliable person. They don't trust what she says anymore.

(Bạn bè của cô ấy phát hiện ra rằng cô ấy là một người không đáng tin cậy. Họ không tin những gì cô ấy nói nữa.)

3. “Share your toys with Jane, please, Julia. Don't be selfish!” said Mom.

(“Hãy chia sẻ đồ chơi của con với Jane, Julia. Đừng ích kỷ! ” mẹ nói.)

19 tháng 2 2023

2. That is a really nice sweater. Do you have it in blue?

3. These shoes are too expensive. How much are those shoes over there?

4. We've got juice and milk. Which would you like? - I'd like some milk, please.

5. Do you like this hat here, or that hat over there?

6. I'd like a hamburger and some orange juice, please.

7. These T-shirts are great. Where can I try them on?