3. Talk about your timetable using the prepositions of time.
(Nói về thời khoá biểu của bạn bằng cách sử dụng các giới từ chỉ thời gian.)
I’ve got biology at 9∶45 on Tuesday.
(Tôi có môn sinh học lúc 9h45 thứ Ba.)
I’ve got a break at 11∶00 every day.
(Tôi có giờ nghỉ giải lao lúc 11 giờ 00 mỗi ngày.)
I’ve got maths at 7∶45 on Monday.
(Tôi có môn toán lúc 7 giờ 45 vào thứ Hai.)
I’ve got history at 8:15 on Tuesday.
(Tôi có lịch sử lúc 8:15 thứ Ba.)
I’ve got a break at 9∶00 on every day.
(Tôi có giờ nghỉ giải lao lúc 9 giờ 00 mỗi ngày.)
I’ve got Science at 9∶15 on Friday.
(Tôi có môn khoa học lúc 9 giờ 15 phút thứ Sáu.)
I’ve got geography at 7:45 on Thursday.
(Tôi có môn địa lý lúc 7:45 thứ Năm.)