K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Making suggestions (đưa ra gợi ý)

1. Shall we + V? (ta có nên …)

2. Let's + V(Cùng …)

3. Why don't we + V? (sao ta không …)

4. What about + Ving? (còn … thì sao)

5. It would be nice + to V(sẽ tuyệt nếu ta …)

6. Do you fancy + Ving? (bạn có thích …)

7. We could always + V (ta có thể luôn …)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Shall we ...? Let’s do that. Why don’t we ...? I’m not sure about that. What about...? I don’t mind. It would be nice .... I like that idea. Do you fancy ...? I’m not very keen on that idea. Why not? What about...? (Do you fancy...?) What a good idea! We could always ....that’s a really good plan.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

2. Watch or listen again. Which key phrases are for making offers and which are for making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practise the dialogue with a partner.(Xem hoặc nghe lại. Cụm từ khóa nào để đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào để đưa ra lời hứa? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn). Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn của bạn.) KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)Making offers and promises (Đưa ra lời...
Đọc tiếp

2. Watch or listen again. Which key phrases are for making offers and which are for making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practise the dialogue with a partner.

(Xem hoặc nghe lại. Cụm từ khóa nào để đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào để đưa ra lời hứa? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn). Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn của bạn.)

 

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Making offers and promises (Đưa ra lời đề nghị và hứa hẹn)

1. I can bring (some pizza)........

(Tôi có thể mang (một số bánh pizza))

2. I can make (some sandwiches).

(Tôi có thể làm (một số bánh mì).)

3. I'll ask (Hannah) to (bring some drinks).

(Tôi sẽ yêu cầu (Hannah) (mang ít đồ uống).)

4. I'll text (Jim) and see if (he) wants to come too.

(Tôi sẽ nhắn tin cho (Jim) và xem liệu (anh ấy) có muốn đến không.)

5. My (mum) can drive us to the beach....

((mẹ) của tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển)

6. I'll be (at your house at nine)......

(Tôi sẽ (có mặt ở nhà bạn lúc 9 giờ)...)

7. I won't ...........I promise......

(Tôi sẽ không... Tôi hứa...)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. P       

2. P       

3. O   

4. O  

5. P    

6. P   

7. P

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)

Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)

Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

* Interviewer: (Người phỏng vấn)

1. I've got a few questions for you.

4. One more question.

6. Thanks for your time.

* Pop star: (Ngôi sao nhạc pop)

2. Sure, go ahead.

3. Good question!

5. That's a difficult one.

SPEAKING Making plans and suggestions(NÓI: lên kế hoạch và đưa ra lời đề nghị)Exercise 13. Complete the dialogue with the phrases.(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ.)I like the sound                I'm not really interestedLet's go                            what aboutWhat do you want            What's on?Ben: There's a family fun day in town on Sunday.Jack: Oh yes. (1)…………………..Ben: Lots of different things. Look at this.Jack: (2)………………….. to do?Ben: Well,...
Đọc tiếp

SPEAKING Making plans and suggestions

(NÓI: lên kế hoạch và đưa ra lời đề nghị)

Exercise 13. Complete the dialogue with the phrases.

(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ.)

I like the sound                I'm not really interested

Let's go                            what about

What do you want            What's on?

Ben: There's a family fun day in town on Sunday.

Jack: Oh yes. (1)…………………..

Ben: Lots of different things. Look at this.

Jack: (2)………………….. to do?

Ben: Well, (3)………………….. in the cooking competition in the morning.

Jack: No? But (4)………………….. the sports quiz in the afternoon.

Ben: Right, and (5)………………….. the barbecue at 6 p.m.?

Jack: Yes, OK. (6)………………….. to the barbecue. Then we can go to the fireworks in the evening.

Ben: OK. Great.

I can make plans and suggestions.

(Tôi có thể lên kế hoạch và đưa ra lời đề nghị.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

 

2
18 tháng 2 2023

(1)What’s on?
(2)What do you want
(3)I’m not really interested
(4)I like the sound
(5)what about
(6)Let’s go

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Ben: There's a family fun day in town on Sunday.

Jack: Oh yes. (1) What’s on?

Ben: Lots of different things. Look at this.

Jack: (2) What do you want to do?

Ben: Well, (3) I’m not really interested in the cooking competition in the morning.

Jack: No? But (4) I like the sound the sports quiz in the afternoon.

Ben: Right, and (5) what about the barbecue at 6 p.m.?

Jack: Yes, OK. (6) Let’s go to the barbecue. Then we can go to the fireworks in the evening.

Ben: OK. Great.

Tạm dịch bài hội thoại:

Ben: Có một ngày vui vẻ của gia đình trong thị trấn vào Chủ nhật kìa.

Jack: À ừm. Chuyện gì vui không?

Ben: Rất nhiều thứ khác nhau. Nhìn này.

Jack: Bạn muốn làm gì?

Ben: À, mình không thực sự hứng thú với cuộc thi nấu ăn vào buổi sáng.

Jack: Không á? Nhưng mình thích âm thanh của câu đố thể thao vào buổi chiều.

Ben: Được thôi, và còn bữa tiệc nướng lúc 6 giờ tối thì sao?

Jack: Ừm, được đó. Chúng ta hãy đi đến bữa tiệc nướng. Vậy thì chúng ta có thể đi xem pháo hoa vào buổi tối.

Ben: Đồng ý. Tuyệt thật.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1.

- It wasn't great.

(Nó thì không tuyệt.)

- I went to the cinema on Saturday.

(Tôi đã đi tới rạp chiếu phim vào ngày thứ Bảy).

- The film was really boring.

(Bộ phim thì thực sự nhàm chán).

2.

- It was brillant.

(Nó xuất sắc).

- I went to a tennis match.

(Tôi đã đi tới một trận đấu quần vợt).

- The game was amazing.

(Trò chơi thì thật là thú vị.)

3.

- It was OK.

(Nó được.)

- I went to a restaurant with my parents.

(Tôi đã đi tới một nhà hàng với bố mẹ.)

- The food was nice.

(Thức ăn ngon tuyệt.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Bài nghe:

1.

Boy 1: Hi Peter, how was your weekend?

(Chào Peter, cuối tuần của bạn thế nào?)

Boy 2: Erm… It wasn't great. I went to the cinema on Saturday. The film was really boring. 

(Ờm… Nó không vui lắm. Tôi đã đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy. Phim thực sự rất nhàm chán.)

2. 

Girl 1: Hi Kathy, how was your weekend?

(Chào Kathy, cuối tuần của bạn thế nào?)

Girl 2: It was brilliant, thanks. I went to a tennis match and the game was amazing. 

(Thật tuyệt vời, cảm ơn. Tôi đã tham dự một trận đấu quần vợt và trận đấu thật tuyệt vời.)

3. 

Boy: Hi Rachel, how was your weekend?

(Chào Rachel, cuối tuần của bạn thế nào?)

Girl: It is okay, thanks. I went to a restaurant with my parents and the food was nice.

(Cũng vui lắm, cảm ơn. Tôi đã đến một nhà hàng với bố mẹ và thức ăn rất ngon.)

11 tháng 9 2023

LEARN THIS! not much, not many, a lot of. a little, a few

a. We use not much or a little + uncountable noun for a small quantity of something. 

(Ta dùng not much hoặc a little + danh từ không đếm được cho một lượng nhỏ của một thứ gì đó.

b. We use not many or a few + plural noun for a small number of something.

(Ta dùng not many hoặc a few + danh từ số nhiều cho số lượng nhỏ của một thứ gì đó.)

c. We use much + uncountable noun for a large quantity of something.

(Ta dùng much + danh từ không đếm được cho một lượng lớn của một thứ gì đó.)

d We use many + plural noun for a large number of something.

(Ta dùng many + danh từ số nhiều cho một số lượng lớn của một thứ gì đó.)

e. We use a lot of + uncountable or plural noun for a large quantity or number of something.

(Ta dùng a lot of + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều cho một lượng lớn hoặc một số lượng của một thứ gì đó.)

f. We use how much …? + uncountable noun or how many …? + plural noun for questions about quantity or number.

(Ta dùng how much…? + danh từ không đếm được hoặc how many…? + danh từ đếm được cho câu hỏi về lượng hoặc số lượng.)

1: a great time here

2: visiting Hoan Kiem Lake

3: West Lake to go boating and enjoy bánh tôm

4: cool and wet

5: see you again in three days

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch cụm từ khóa:

1. Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây.

2. Tôi đang ở Pháp với bạn bè của tôi.

3. Tôi sẽ đi Paris vào ngày mai.

4. Đó là một thành phố lãng mạn và đó là kinh đô thời trang.

5. Tôi sẽ mua trang sức và quần áo.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. It would be nice to meet up some time. (Sẽ tuyệt khi gặp nhau vào một thời gian nào đó.)

2. Why don’t we go to the cinema? (Hay mình đi xem phim đi?