Tìm một số có hai chữ số biết nếu viết thêm một chữ số 4 vào đằng trước và sau số đó ta được số có ba chữ số chữ số biết rằng sau hơn số viết bằng trước 216 đơn vị
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi số cần tìm là abc .
8abc - abc8 = 5778
( 8000 + abc ) - ( abc . 10 + 8 ) = 5778
7992 - abc . 9 = 5778
7992 - 5778 = abc. 9 = 2214
abc = 246
Gọi số đó là: abc
Ta có: 4abc - abc4 = 2889
4000 + abc - 2889 = abc x 10 + 4
=> 1111+ abc x 9 + 4
=> abc x 9 = 1111 - 4
abc x 9 = 1107
=> abc = 1107 : 9
abc = 123
Vậy số đó là: 123
Gọi số cần tìm là abc.
Ta có: 4abc-abc4=2889
4000+abc-2889=abc.(10+4)
1111 + abc. (10+4)
Bỏ abc + 4 ta có:
1107=abc.9
abc = 1107:9
abc = 123
Vậy số cần tìm là 123
Gọi số cần tìm là abc (a khác 0 ; a,b,c là chữ số)
Ta có : 4abc - abc4 = 2889
=> 4000 + abc - 2889 = abc x 10 + 4
=> 1111 + abc = abc x 10 + 4
Cùng bớt abc + 4 được :
1107 = abc x 9
=> abc = 1107 : 9 = 123
Vậy số cần tìm là 123
Gọi số cần tìm là cde
ta có 4cde - cde4 = 2889
4000+cde - 2889 =cde nhân với 10 +4
1111 + cde nhân với 10 +4
Cùng bớt cde+4 được :
1107 = cde nhân 9
cde=1107 :9= 123
Vậy số cần tìm là 123
Gọi số có ba chữu số cần tim là \(\overline{abc}\).
Số thu được khi viết thêm chữ số \(1\)vào đằng trước số đó là: \(\overline{1abc}\).
Số thu được khi viết thêm chữ số \(1\)vào đằng sau số đó là: \(\overline{abc1}\).
Ta có: \(\overline{abc1}-\overline{1abc}=1107\)
\(\Leftrightarrow\overline{abc}\times10+1-\left(1000+\overline{abc}\right)=1107\)
\(\Leftrightarrow9\times\overline{abc}=2106\)
\(\Leftrightarrow\overline{abc}=234\)
Vậy số cần tìm là \(234\).
400 nha