K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Hãy tính hóa trị của natri Na, đồng Cu, photpho P, silic Si và sắt Fe trong các công thức hóa học sau: NaCl; Cu(OH)2; PCl5; SiO2; Fe(NO3)3; FeSO4Biết hóa trị của Cl (I); O (II); NO3 (I); OH (I); SO4 (II)Bài 2:a) Lập CTHH của những hợp chất hai nguyên tố sau và tính phân tử khối:P (III) và H (I); Fe (III) và O (II) b) Lập CTHH của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố, nhóm nguyên tử sau và tính phân tử khối của hợp...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy tính hóa trị của natri Na, đồng Cu, photpho P, silic Si và sắt Fe trong các công thức hóa học sau: NaCl; Cu(OH)2; PCl5; SiO2; Fe(NO3)3; FeSO4

Biết hóa trị của Cl (I); O (II); NO3 (I); OH (I); SO4 (II)

Bài 2:

a) Lập CTHH của những hợp chất hai nguyên tố sau và tính phân tử khối:

P (III) và H (I); Fe (III) và O (II)

b) Lập CTHH của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố, nhóm nguyên tử sau và tính phân tử khối của hợp chất:

Cu (II) và SO4 (II); Ca (II) và NO3 (I)

Bài 3: Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong những hợp chất sau:

a) CO và CO2 ;          b) Fe3O4 và Fe2O3 ;            c) SO2 và SO3

Bài 4: Một loại Magie oxit có khối lượng mol phân tử là 40g/mol. Oxit này có thành phần phần trăm theo khối lượng là : 60% Mgie và 40% Oxi. Tìm công thức hóa học của oxit đó.

Bài 5: Một oxit của lưu huỳnh có thành phần phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó.

0
14 tháng 10 2021

Gọi hóa trị của các chất cần tính là a.

Ta có:

- Cu(OH)2 1.a = I x 2 ⇒ a = II

⇒Cu có hóa trị II.

- PCl5 1.a = I x 5 ⇒ a = V

⇒P có hóa trị V.

- SiO2 1.a = II x 2 ⇒ a = IV

⇒Si có hóa trị IV.

- Fe(NO3)3 1.a = I x 3 ⇒ a = III

⇒Fe có hóa trị III.

16 tháng 1 2017

Gọi hóa trị của các chất cần tính là a. Ta có:

- Cu(OH)2 1.a = I x 2 ⇒ a = II

Hay Cu có hóa trị II.

- PCl5 1.a = I x 5 ⇒ a = V

Hay P có hóa trị V.

- SiO2 1.a = II x 2 ⇒ a = IV

Hay Si có hóa trị IV.

- Fe(NO3)3 1.a = I x 3 ⇒ a = III

Hay Fe có hóa trị III.

27 tháng 4 2017

Ta có: nhóm (OH), (NO3) và Cl đều hóa trị I.

- Cu(OH)2 : 1.a = 2.I à Cu hóa trị II.

- PCl5 : 1.a = 5.I à P hóa trị V.

- SiO2 : 1.a = 2.II à Si hóa trị IV.

- Fe(NO3)3 : 1.a = 3.I à Fe hóa trị III.

14 tháng 10 2021

Hãy tính hóa trị của đồng Cu, photpho P, silic Si và sắt Fe trong các công thức hóa học sau: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3.

Dựa vào các chất có hóa trị cố định: OH hóa trị 1=> Cu hóa trị: 1.2=2

   Cl hóa trị 1 => P hóa trị 1.5=5

   O hóa trị 2 (đây là chất đc dùng phổ biến nhất trong tính toán hóa trị và oxi hóa) => Si hóa trị 2.2=4

   NO3 hóa trị 1 => Fe hóa trị: 1.3=3

Cu hóa trị 2

P hóa trị 5

Si hóa trị 4

Fe hóa trị 3

18 tháng 5 2017

câu 1:

MSi=28(g)

\(\dfrac{1}{2}\)MSi=\(\dfrac{1}{4}\)MX=\(\dfrac{1}{2}\).28=14(g)

\(\Rightarrow\)MX=14:\(\dfrac{1}{4}\)=56(g)

Vậy X là sắt(Fe)

18 tháng 5 2017

+)CTHH: FeCl3

MFeCl3=56+3.35,5=162,5(g)

+)CTHH: Fe2(CO3)3

MFe2(CO3)3=2.56+3.60=292(g)

+)CTHH: FePO4

MFePO4=56+31+16.4=151(g)

19 tháng 10 2016

1. X/4 =28. 1/2 = 14

X = 56 = sắt

2.  FeCl3 ; Fe2(CO3)3 ; FePO4 ; Fe(OH)3

3. Cu = 2

công thức này bn viết sai , phải là Al(NO3)3 => Al = 3

K = 1

( quan diem cua tui la k xào nấu bài của bn khác

tự làm bài, tự tìm hiu và rất chú ý toi pp trinh bay bai làm cua thầy để học hỏi)

  Bài 1: Tính hóa trị của Fe và Cu trong các công thức sau: Fe2O3, Fe(NO3)2 , Cu(OH)2­.  Bài 2: 1) Lập công thức hóa học của các chất tạo bởi:a)     Natri và nhóm cacbonat (CO­3)b)    Nhôm và nhóm hidroxit (OH)2) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học vừa lập ở trên ?   Bài 3: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai?    Nếu sai sửa lại.      NA2 , N , P2,  CaCl2 , Al(OH)2 , KO2 , BaSO4   Bài 4: Một...
Đọc tiếp

  Bài 1: Tính hóa trị của Fe và Cu trong các công thức sau: Fe2O3, Fe(NO3)2 , Cu(OH)2­.

  Bài 2: 1) Lập công thức hóa học của các chất tạo bởi:

a)     Natri và nhóm cacbonat (CO­3)

b)    Nhôm và nhóm hidroxit (OH)

2) Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học vừa lập ở trên ?

   Bài 3: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai?    Nếu sai sửa lại.

      NA2 , N , P2,  CaCl2 , Al(OH)2 , KO2 , BaSO4

   Bài 4: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 115 hạt. Trong đó hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện âm là 10 hạt.

a)     Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử?

b)    Biết mp = mn = 1đvC. Tính nguyên tử khối của nguyên tố X và cho biết X là nguyên tố nào?

3
27 tháng 10 2021

Bài 1:

\(Fe_2O_3:Fe\left(III\right)\\ Fe\left(NO_3\right)_2:Fe\left(II\right)\\ Cu\left(OH\right)_2:Cu\left(II\right)\)

Bài 2:

\(a,Na_2CO_3\\ b,Al\left(OH\right)_3\)

Bài 3: NA2 là chất gì?

Sai: \(Al\left(OH\right)_2;KO_2\)

Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;K_2O\)

Ý nghĩa:

- N là 1 nguyên tử nitơ, \(NTK_N=14\left(đvC\right)\)

- Plà 1 phân tử photpho, \(PTK_{P_2}=31\cdot2=62\left(đvC\right)\)

- CaCl2 được tạo từ nguyên tố Ca và Cl, HC có 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl, \(PTK_{CaCl_2}=40+35,5\cdot2=111\left(đvC\right)\)

- Al(OH)3 được tạo từ nguyên tố Al, O và H, HC có 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H, \(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right)\cdot3=78\left(đvC\right)\)

- K2O được tạo từ nguyên tố K và O, HC có 2 nguyên tử K và 1 nguyên tử O, \(PTK_{K_2O}=39\cdot2+16=94\left(đvC\right)\)

- BaSO4 được tạo từ nguyên tố Ba, S và O; HC có 1 nguyên tử Ba, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O, \(PTK_{BaSO_4}=137+32+16\cdot4=233\left(đvC\right)\)

27 tháng 10 2021

Bài 4:

\(a,\left\{{}\begin{matrix}p+n+e=115\\n-e=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2e+n=115\\n=10+e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}10+3e=115\\n=10+e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}e=p=35\\n=45\end{matrix}\right.\)

\(b,NTK_x=35\cdot1+45\cdot1=80\left(đvC\right)\)

Do đó X là Brom (Br)

Câu 22: Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là:A. Natri (NA); sắt (FE); oxi (O). B. Kali (K); clo (Cl); sắt (Fe).C. Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P). D. Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).Câu 25: Lưu huỳnh có hóa trị VI trong công thức nào sau đây:A. Na2S B. SO2 C. H2S D. SO3Câu 37: Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?A. NH3 + O2 → NO + H2O B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2OC. 4NH3 +...
Đọc tiếp

Câu 22: Dãy ký hiệu các nguyên tố đúng là:
A. Natri (NA); sắt (FE); oxi (O). B. Kali (K); clo (Cl); sắt (Fe).
C. Magie (Mg); canxi (CA); photpho (P). D. Nhôm (AL); thủy ngân (Hg); bari (Ba).
Câu 25: Lưu huỳnh có hóa trị VI trong công thức nào sau đây:
A. Na2S B. SO2 C. H2S D. SO3
Câu 37: Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. NH3 + O2 → NO + H2O B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
C. 4NH3 + 10O 4NO + 6H2O D. 4NH3 + O2 4NO + 6H2O
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O
Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y là:
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 3 và 4. D. 3 và 2.
Câu 39: Cho sơ đổ phản ứng sau: Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Tỉ lệ số phân tử ứng với sơ đồ là:
A. 2 : 3 : 2 : 6. B. 2 : 3 : 1 : 6.
C. 2 : 3 : 1 : 3. D. 2 : 3 : 1 : 2 .Câu 40: Cho 16,8 kg khí cácbon oxit (CO) tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit Fe2O3 thì thu được kim loại sắt và 26,4 kg CO2. Khối lượng sắt thu được là:
A. 2,24 kg B. 22,8 kg C. 29,4 kg D. 22,4 kgâu 44: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là:
(1) các chất tiếp xúc nhau. (2) cần thay đổi trạng thái của chất.
(3) cần có xúc tác. (4) cần đun nóng.
Các điều kiện đúng là:
A. (1),(3),(4) B. (2),(3),(4) C. (1),(2),(4) D. (1),(2),(3)Câu 48: Công thức nào sau đây tính số mol theo khối lượng chất?
A. B. C. D.Câu 50: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g. B. 9g. C. 10g. D. 12g.

 

1
18 tháng 12 2021

gấp lắm ạ

 

15 tháng 3 2022

Bài 1:

Na2O: natri oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

BaO: bari oxit

CO2: cacbon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

MgO: magie oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

Bài 2:

a,b,c, oxit:

- Oxit bazơ: MgO, FeO, PbO, Fe3O4

- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5

d, Đơn chất: Al, S, Pb, N2, Cu, Cl2, Br2

e, Hợp chất: MgO, SO2, HCl, KOH, FeO, CO2, PbO, P2O5, KMnO4, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3

f, Kim loại: Al, Pb, Cu

g, S, Cl2, N2, Br2

4 tháng 1 2022

a, Hóa trị của Cu trong hc Cu2O là I

Hóa trị của Fe trong hc Fe2O3 là III

Hóa trị của Fe trong hc Fe(NO3)3 là III

Hóa trị của N trong hc N2O là IV

Hóa trị của S trong hc SO3 là VI

b, CTHH: SO3

CTHH: CaSO4