lập công thức hóa học của hợp chất Al (III) VÀO NHÓM sO4 (II)
Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học CO2 cho C= 12, O= 16
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a )
Al2(SO4)3
b)
ý nghĩa : từ công thức ta thấy đc trong hợp chất cho 2 nguyên tử Al liên kết với 3 phân tử SO4
học tốt :Đ
Ta có: CaxOy
Theo quy tắc hoá trị: x.II=y.II
=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{1}{1}\)
=> x= 1, y= 1
=> CTHH: CaO
Ta có: Alx(SO4)y
Theo quy tắc hoá trị: x.III=y.II
=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3}\)
=> x=2, y=3
=> CTHH: Al2(SO4)3
\(a,CTTQ:Ca_x^{II}\left(SO_4\right)_y^{II}\\ \Rightarrow x\cdot II=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CaSO_4\\ b,CTTQ:Cu_x^{II}Cl_y^I\\ \Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow CuCl_2\)
\(a,\) HC đc tạo bởi nt Ca,S và O
1 phân tử \(CaSO_4\) có 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
\(PTK_{CaSO_4}=40+32+16.4=136(đvC)\)
\(b,\) HC đc tạo bởi nt Cu và Cl
1 phân tử \(CuCl_2\) có 1 nguyên tử Cu và 2 nguyên tử Cl
\(PTK_{CuCl_2}=64+35,5.2=135(đvC)\)
a. CT chung: \(Al_x^{III}O_y^{II}\)
\(\Rightarrow x\cdot III=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow Al_2O_3\)
*Ý nghĩa: HC đc tạo bởi nguyên tố Al và O, trong 1 phân tử HC có 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O, \(PTK_{Al_2O_3}=27\cdot2+16\cdot3=102\left(đvC\right)\)
Mấy câu khác bạn nêu ý nghĩa tương tự thôi
b. CT chung: \(Fe_x^{III}Cl_y^I\)
\(\Rightarrow x\cdot III=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow FeCl_3\)
c. CT chung: \(C_x^{IV}S_y^{II}\)
\(\Rightarrow x\cdot IV=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow CS_2\)
d. CT chung: \(Cu_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)
\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Cy\left(NO_3\right)_2\)
a) gọi hóa trị của Fe là \(x\)
\(\rightarrow Fe_2^xO^{II}_3\rightarrow x.2=II.3\rightarrow x=\dfrac{VI}{2}=III\)
vậy Fe hóa trị III
b) gọi CTHH của hợp chất là \(Fe^{III}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\rightarrow III.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Gọi ct chung: \(K_x^ICl^I_y\)
Theo qui tắc hóa trị: \(I.x=y.I=\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=1\)
\(\Rightarrow x=1;y=1\)
\(\Rightarrow CTHH:KCl\)
b, Gọi ct chung: \(Al_x^{III}\left(SO_4\right)^{II}_y\)
Theo qui tắc hóa trị: \(III.x=y.II=\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
\(\Rightarrow x=2;y=3\)
\(\Rightarrow CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\)
a. P (III) và H: có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.I ⇒ x =1 ; y =3
⇒ PxHy có công thức PH3
C (IV) và S(II): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y.II ⇒ x =1 ; y =2
⇒ CxSy có công thức CS2
Fe (III) và O: có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II ⇒ x =2 ; y =3
⇒ FexOy có công thức Fe2O3
b. Na (I) và OH(I): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.I ⇒ x =1 ; y =1
⇒ Nax(OH)y có công thức NaOH
Cu (II) và SO4(II): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.II ⇒ x =1 ; y =1
⇒ Cux(SO4)y có công thức CuSO4
Ca (II) và NO3(I): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.I ⇒ x =1 ; y =2
⇒ Cax(NO3)y có công thức Ca(NO3)2
CTHH: Al2(SO4)3
- Ý nghĩa:
+ Hợp chất đc tạo bởi 3 nguyên tố là Al, S, O
+ Có 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S, 12 nguyên tử O
+ PTK = 27.2 + (32+16.4).3 = 342(đvC)
CTHH: AlIIIx(SO4)IIy
Theo quy tắc hóa trị: III.x = II.y
=> x : y = II : III = 2 : 3
=> CTHH: Al2(SO4)3
- Ý nghĩa công thức hóa học CO2:
+ CO2 được tạo nên từ 2 nguyên tố là C, O
+ Phân tử CO2 gồm 1 nguyên tử C, 2 nguyên tử O
+ Phân tử khối = 12 + 16.2 = 44 đvC