K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2022

CTHH: AlIIIx(SO4)IIy

Theo quy tắc hóa trị: III.x = II.y

=> x : y = II : III = 2 : 3

=> CTHH: Al2(SO4)3

- Ý nghĩa công thức hóa học CO2:

+ CO2 được tạo nên từ 2 nguyên tố là C, O

+ Phân tử CO2 gồm 1 nguyên tử C, 2 nguyên tử O

+ Phân tử khối = 12 + 16.2 = 44 đvC

 

a )

Al2(SO4)3

b) 

ý nghĩa : từ công thức ta thấy đc trong hợp chất cho  2 nguyên tử Al liên kết với 3 phân tử SO4

học tốt :Đ

8 tháng 12 2016
  • Ca(II) và O:

Ta có: CaxOy

​Theo quy tắc hoá trị: x.II=y.II

=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{1}{1}\)

=> x= 1, y= 1

=> CTHH: CaO

  • Al(III) và nhóm SO4(II)

Ta có: Alx(SO4)y

Theo quy tắc hoá trị: x.III=y.II

​=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3}\)

=> x=2, y=3

=> CTHH: Al2(SO4)3

19 tháng 12 2016

trình vậy

11 tháng 11 2021

Al2(SO4)3

11 tháng 11 2021

\(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

13 tháng 12 2021

\(a,CTTQ:Ca_x^{II}\left(SO_4\right)_y^{II}\\ \Rightarrow x\cdot II=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CaSO_4\\ b,CTTQ:Cu_x^{II}Cl_y^I\\ \Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow CuCl_2\)

\(a,\) HC đc tạo bởi nt Ca,S và O

1 phân tử \(CaSO_4\) có 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O

\(PTK_{CaSO_4}=40+32+16.4=136(đvC)\)

\(b,\) HC đc tạo bởi nt Cu và Cl

1 phân tử \(CuCl_2\) có 1 nguyên tử Cu và 2 nguyên tử Cl

\(PTK_{CuCl_2}=64+35,5.2=135(đvC)\)

13 tháng 12 2021

a, CaSO4

b, CuCl2

17 tháng 11 2021

thanks 

17 tháng 11 2021

a. CT chung: \(Al_x^{III}O_y^{II}\)

\(\Rightarrow x\cdot III=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow Al_2O_3\)

*Ý nghĩa: HC đc tạo bởi nguyên tố Al và O, trong 1 phân tử HC có 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O, \(PTK_{Al_2O_3}=27\cdot2+16\cdot3=102\left(đvC\right)\)

Mấy câu khác bạn nêu ý nghĩa tương tự thôi

b. CT chung: \(Fe_x^{III}Cl_y^I\)

\(\Rightarrow x\cdot III=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow FeCl_3\)

c. CT chung: \(C_x^{IV}S_y^{II}\)

\(\Rightarrow x\cdot IV=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow CS_2\)

d. CT chung: \(Cu_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)

\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Cy\left(NO_3\right)_2\)

30 tháng 10 2021

a) Fe có hóa trị III

b) Fe2(SO4)3

 

a) gọi hóa trị của Fe là \(x\)

\(\rightarrow Fe_2^xO^{II}_3\rightarrow x.2=II.3\rightarrow x=\dfrac{VI}{2}=III\)

vậy Fe hóa trị III

b) gọi CTHH của hợp chất là \(Fe^{III}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)

\(\rightarrow III.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow CTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

Gọi ct chung: \(K_x^ICl^I_y\)

Theo qui tắc hóa trị: \(I.x=y.I=\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=1\)

\(\Rightarrow x=1;y=1\)

\(\Rightarrow CTHH:KCl\)

b, Gọi ct chung: \(Al_x^{III}\left(SO_4\right)^{II}_y\)

Theo qui tắc hóa trị: \(III.x=y.II=\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)

\(\Rightarrow x=2;y=3\)

\(\Rightarrow CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\)

 

2 tháng 1 2023

thanks

 

21 tháng 11 2017

a. P (III) và H: có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =3

    ⇒ PxHy có công thức PH3

C (IV) và S(II): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =2

    ⇒ CxSy có công thức CS2

Fe (III) và O: có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =2 ; y =3

    ⇒ FexOy có công thức Fe2O3

b. Na (I) và OH(I): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =1

    ⇒ Nax(OH)y có công thức NaOH

Cu (II) và SO4(II): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =1

    ⇒ Cux(SO4)y có công thức CuSO4

Ca (II) và NO3(I): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =2

    ⇒ Cax(NO3)y có công thức Ca(NO3)2

13 tháng 12 2021

CTHH: Al2(SO4)3

- Ý nghĩa:

+ Hợp chất đc tạo bởi 3 nguyên tố là Al, S, O

+ Có 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S, 12 nguyên tử O

+ PTK = 27.2 + (32+16.4).3 = 342(đvC)