K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 4: Hợp chất M có công thức hóa học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. R là nguyên tố nào?A. C. B. Si. C. P. D. S.Câu 5: Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị, tính tan hay không tan trong nước (hay trongmột chất lỏng khác), nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, dẫn điện,... làA. tính chất tự nhiên. B. tính chất vật lý.C. tính chất hóa học. D. tính chất khác.Câu 6: Loại...
Đọc tiếp

Câu 4: Hợp chất M có công thức hóa học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. R là nguyên tố nào?
A. C. B. Si. C. P. D. S.
Câu 5: Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị, tính tan hay không tan trong nước (hay trong
một chất lỏng khác), nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, tính dẫn nhiệt, dẫn điện,... là
A. tính chất tự nhiên. B. tính chất vật lý.
C. tính chất hóa học. D. tính chất khác.
Câu 6: Loại nước nào sau đây có to
nc= 0oC; to

s = 100 oC; d = 1g/cm3
?

A. nước tinh khiết. B. nước biển. C. nước khoáng. D. nước sông suối.
Câu 7 : Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 8: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxi.
Công thức hoá học của oxit là
A. SO. B. SO2. C. SO3. D. S2O4.
Câu 9: Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào?

A. Na. B. N. C. Al. D. O.
Câu 10: Nguyên tố X có nguyên tử khối (NTK) bằng 3,5 lần NTK của oxi, nguyên tử Y nhẹ bằng 1/4
nguyên tử X. Vậy X, Y lần lượt là 2 nguyên tố nào cho dưới đây?
A. Na và Cu. B. Ca và N. C. K và N. D. Fe và N.

Pham Van Trong Education SĐT: 0974846768

2

Câu 11: Cho các chất sau:
(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;
(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?
A. (1); (2). B. (2); (3). C. (3); (4). D. (1); (4).
Câu 12: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy
kỹ và lọc:
A. Đường và muối ăn. B. Bột than và bột sắt.
C. Bột đá vôi và muối ăn. D. Giấm và rượu
Câu 13: Nguyên tử X có 17 proton. Số hạt electron của X là
A. 17. B. 18. C. 19. D. 34.
Câu 14: Vật thể nào sau đây là vật thể tự nhiên?
A. Bút bi. B. Xe đạp. C. Cái cây. D. Chậu nhựa.
Câu 15: Khi bạn bị bệnh đau dạ dày cần phải chụp X quang. Trước khi chụp phim thì bác sỹ thường cho
bạn ăn một thứ thức ăn ở dạng hồ trắng. Thành phần chủ yếu của thức ăn là một loại đá BaSO4. Nguyên
do là thầy thuốc chẩn đoán bệnh đau dạ dày cho người bệnh thường phải chụp X quang. Chụp X quang
đối với dạ dày không dễ như với các bộ phận xương cốt, bởi vì tỷ trọng của xương lớn, tia X khó xuyên
qua, trên phim chụp có thể lưu lại những hình ảnh đậm còn tỷ trọng của dạ dày và các tổ chức xung quanh
tương đối mềm nên ảnh chụp không rõ nét. Khi bệnh nhân ăn xong, BaSO4 đã vào tới dạ dày thì tiến hành
chụp X quang bởi vì BaSO4 ngăn cản tia X rất tốt. Từ đó Thầy thuốc có thể chẩn đoán chính xác tình trạng
dạ dày. Chọn phát biểu về hợp chất BaSO4 mà em cho là đúng nhất?
A. BaSO4 là 1 hợp chất do 3 nguyên tử Ba, S, O tạo nên
B. BaSO4 là 1 hợp chất do 3 nguyên tố Ba, S, O tạo nên
C. BaSO4 có phân tử khối là 230 đvC
D. Trong một phân tử BaSO4 có 5 nguyên tử của 3 nguyên tố Ba, S, O

0
22 tháng 12 2020

Câu A

Nhớ tick cho mình nha!

22 tháng 12 2020

ta có 2*23+R+16*3=106

         R=106-46-48=12 (đvC)

vậy R là nguyên tố C

30 tháng 12 2020

Bài 1(SGK trang 108): Dựa vào dữ kiện nào trong số những dữ kiện dưới đây để có thể nói một chất là hợp chất vô cơ hay hữu cơ?

a) Trạng thái (rắn, lỏng, khí).

b) Màu sắc. 

c) Độ tan trong nước.

d) Thành phần nguyên tố.

30 tháng 12 2020

Chọn D.

Câu 1:  Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ? A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí) ;                         B.  Độ tan trong nước  ;  C. Màu sắc             ;                                           D.  Thành phần nguyên tố; Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lit khí metan ở (đktc).Thể tích khí cacbonic tạo thành là: A. 112 lit ;      B. 11,2 lit ;      C. 1,12 lit ;     D. 22,4 lit ...
Đọc tiếp

Câu 1:  Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?

A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí) ;                         B.  Độ tan trong nước  ; 

C. Màu sắc             ;                                           D.  Thành phần nguyên tố;

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lit khí metan ở (đktc).Thể tích khí cacbonic tạo thành là:

A. 112 lit ;      B. 11,2 lit ;      C. 1,12 lit ;     D. 22,4 lit  .

Câu 3: Để đốt cháy 4,48 lit khí etilen (ở đktc) cần phải dùng bao nhiêu lit khí oxi :

A. 13,44 lit ;      B. 1344 lit ;      C. 1,34 lit ;            D.13,04 lit.

Câu 4: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là :

A.Có vòng 6 cạnh ;    B.Có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn ;

C.Có ba liên kết đôi ;  D. Có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn ;

Câu 5:Hãy cho biết chất nào trong các chất sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom|:

A. C6H6  ;       B.  CH2=CH - CH= CH2 ;    C. CH3 -CH3 ;      D. CH4 .

1
11 tháng 11 2023

Câu 1:  Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?

A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí) ;                         B.  Độ tan trong nước  ; 

C. Màu sắc             ;                                           D.  Thành phần nguyên tố;

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lit khí metan ở (đktc).Thể tích khí cacbonic tạo thành là:

\(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\\ CH_4+2O_2\xrightarrow[t^0]{}CO_2+2H_2O\\ n_{CO_2}=n_{CH_4}=0,5mol\\ V_{CO_2}=0,5.22,4=11,2l\)

A. 112 lit ;      B. 11,2 lit ;      C. 1,12 lit ;     D. 22,4 lit  .

Câu 3: Để đốt cháy 4,48 lit khí etilen (ở đktc) cần phải dùng bao nhiêu lit khí oxi :

\(n_{C_2H_4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\\ C_2H_4+3O_2\xrightarrow[]{t^0}2CO_2+2H_2O\\ n_{O_2}=3.0,2=0,6mol\\ V_{O_2}=0,6.22,4=13,44l\)

A. 13,44 lit ;      B. 1344 lit ;      C. 1,34 lit ;            D.13,04 lit.

Câu 4: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là :

A.Có vòng 6 cạnh ;    B.Có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn ;

C.Có ba liên kết đôi ;  D. Có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn ;

Câu 5:Hãy cho biết chất nào trong các chất sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom|:

A. C6H6  ;       B.  CH2=CH - CH= CH2 ;    C. CH3 -CH3 ;      D. CH4 .

7 tháng 11 2016

câu D

7 tháng 11 2016

d

15 tháng 2 2018

Cách giải thích thứ nhất: dừng ở việc nêu đặc tính bên ngoài của sự vật, cách giải thích trên cơ sở kinh nghiệm, cảm tính

Cách giải thích thứ hai: thể hiện đặc tính bên trong của sự vật, phải tìm ra thông qua nghiên cứu khoa học

→ Cách giải thích thứ hai đòi hỏi phải có trình độ, chuyên môn mới hiểu thấu đáo được

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
13 tháng 10 2016

Ta có :

Nguyên tử khối của Silic là 28 đvC

=> Nguyên tử khối của nguyên tố R là : 

                    28 * 0,5 = 14 (đvC)

=> R là nguyên tố Nitơ

b) Khí Nitơ được tạo nên từ đơn chất N . 

Có công thức hóa học là N2

 

11 tháng 10 2016

giai giup mai kiem tra roi

 

3 tháng 12 2016

Mình thay trên câu a luôn nhé.

5. Số mol của Fe là :

nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)

a) Ta có PTHH :

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)

1 mol 2 mol 1 mol 1 mol

0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,1 mol

Số mol của Fe là :

nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)

b) Khối lượng của FeCl2 tạo thành sau p.ứng là :

mFeCl2 = 0,1.127 = 12,7 (g)

c) Thể tích khí Hiđro (đktc) tạo thành sau p.ứng là :

VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)

3 tháng 12 2016

4. Công thức của B là : NaxCyOz

+ \(m_{Na}=\frac{106.43,6}{100}\approx46\left(g\right)\)

\(m_C=\frac{106.11,3}{100}\approx12\left(g\right)\)

\(m_O=\frac{106.45,3}{100}\approx48\left(g\right)\)

+ \(n_{Na}=\frac{46}{23}=2\left(mol\right)\)

\(n_C=\frac{12}{12}=1\left(mol\right)\)

\(n_O=\frac{48}{16}=3\left(mol\right)\)

Suy ra trong một p.tử h/c có 2 n.tử Na, 1 n.tử C và 3 n.tử O.

\(\Rightarrow\) CTHH của hợp chất B là Na2CO3.

26 tháng 1 2022

nuyen4011

Câu 45. Cho các phát biểu sau: (a) Metan, etilen, axetilen lần lượt có công thức phân tử là CH4, C2H2, C2H4.(b) Metan, etilen, axetilen đều là các khí không màu, không mùi, nhẹ hơn nước, ít tan trong nước.(c) Tính chất hóa học đặc trưng của metan là phản ứng thế.(d) Để nhận biết metan và etilen ta có thể dùng dung dịch brom.(e) Khi đốt cháy metan ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.Số phát biểu đúng làA....
Đọc tiếp

Câu 45. Cho các phát biểu sau:

(a) Metan, etilen, axetilen lần lượt có công thức phân tử là CH4, C2H2, C2H4.

(b) Metan, etilen, axetilen đều là các khí không màu, không mùi, nhẹ hơn nước, ít tan trong nước.

(c) Tính chất hóa học đặc trưng của metan là phản ứng thế.

(d) Để nhận biết metan và etilen ta có thể dùng dung dịch brom.

(e) Khi đốt cháy metan ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                                   B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 46. Cho các phát biểu sau:

(a) Phân tử etilen chỉ chứa một liên kết đôi.

(b) Metan, etilen và axetilen đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

(c) Metan có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

(d) Khí etilen có nhiều trong khí thiên nhiên, khí mỏ dầu và khí biogaz.

(e) Axetilen là nguyên liệu để điều chế nhựa polietilen, rượu etylic,…

Số phát biểu sai là

A. 5.                                   B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 1. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là

A. CO2.                             B. H2O.                             C. CH4.                             D. NaCl.

Câu 2. Thành phần chính của khí mỏ dầu là

A. C2H2.                            B. CH4.                              C. C2H4.                            D. H2.

Câu 3. Những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng được gọi là

A. nguyên liệu.                  B. nhiên liêu.                     C. vật liệu.                         D. điện năng.

Câu 4. Thành phần chính trong bình khí biogas là

A. C2H2.                            B. CH4.                              C. C2H4.                            D. C2H4O.

Câu 5. Những tính chất sau, tính chất nào không phải là của dầu mỏ?

A. Có nhiệt độ sôi thấp và xác định.                            B. Chất lỏng.

C. Nhẹ hơn nước.                                                        D. Không tan trong nước.

Câu 6. Dầu mỏ là:

A. một hiđrocacbon.                                                     B. một hợp chất hữu cơ.

C. hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon.               D. chất béo.

Câu 7. Khi chế biến dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng người ta dùng phương pháp

A. chưng cất dầu mỏ.                                                   B. chưng cất không khí lỏng.

C. chưng cất phân đoạn dầu mỏ.                                 D. crăckinh dầu mỏ.

0