Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ 2 a)81 b)169 c)49
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
0,25 = (0,5)2
\(\dfrac{1}{49}\) = (\(\dfrac{1}{7}\))2
- \(\dfrac{27}{125}\) = (- \(\dfrac{3}{5}\))3
\(\dfrac{81}{16}\) = ( \(\dfrac{9}{4}\))2
\(\dfrac{169}{196}\) = (\(\dfrac{13}{14}\))2
Đề hơi sai nên mình sửa lại xíu :>>
Phần b mình lười viết dưới dạng phân số nên bạn viết dưới dạng phân số giùm mình :>>
a) 82 . 324 = ( 23 )2 . ( 25 )4
= 28 . 220 = 228
b) 815 : 97 = ( 34 )5 : ( 32 )7
= 320 : 321 = \(\frac{1}{3}\)
Viết các số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121.
1^2; 2^2; 3^2; 4^2; 5^2; 6^2; 7^2; 8^2; 9^2; 10^2; 11^2
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:
27; 64; 125; 216; 343
3^3; 4^3; 5^3; 6^3; 7^3
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a,3 mũ 3.3 mũ 4 = 3 ^7
b, 5 mũ 2.5 mũ 9= 5^11
c, 7 mũ 6.7 mũ 3 = 7^9
Bài 3 Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên
a (-8).(-3)mũ 3.125
b 27.(-2)mũ 3.(-7).49
\(\begin{array}{l}0,49 = {\left( {0,7} \right)^2};\\\,\frac{1}{{32}} =\frac{1^5}{2^5}={\left( {\frac{1}{2}} \right)^5};\\\,\frac{{ - 8}}{{125}} =\frac{(-2)^3}{5^3}= {\left( {\frac{{ - 2}}{5}} \right)^3};\end{array}\)
\(\frac{{16}}{{81}} =\frac{4^2}{9^2}= {\left( {\frac{4}{9}} \right)^2} (hoặc \,\frac{{16}}{{81}} =\frac{2^4}{3^4}= {\left( {\frac{2}{3}} \right)^4});\\\,\frac{{121}}{{169}} =\frac{11^2}{13^2}= {\left( {\frac{{11}}{{13}}} \right)^2}\)
1: 8=2^3
2: 25=5^2
3: 4=2^2
4: 49=7^2
5: 81=9^2
6: 36=6^2
7: 100=10^2
8: 121=11^2
9: 144=12^2
10: 169=13^2
11: 27=3^3
12: 125=5^3
13: 1000=10^3
14: 32=2^5
15: 243=3^5
16: 343=7^3
17: 216=6^3
18: 64=4^3
19: 225=15^2
20: 128=2^7
8=2^3 ; 20=20^1 ; 60=60^1 ; 90=90^1
16=2^4 ; 27=3^3 ; 81=3^4 ; 100=10^2
a.
\(a^2\),\(4^3,8^2\)
B
\(a^3\),\(9^2,254^1\)
C
\(a^2\)và \(a^3\),\(54^2,36^3,48^4\)
a) 81 = 9^2
b) 169 = 13^2
c) 49 = 7^2
a) 92; b) \(13^2\); c) 72