Viết đại từ chủ ngữ phù hợp để thay thế : 1.Cat and horse.......….......2.Jack and I.............3.Mary...........4.Books..................5.Tom...........
Viết Đại từ chủ ngữ phù hợp để thay thế:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền vào chỗ trống một đại từ chủ ngữ phù hợp để thay thế cho môi danh từ hoặc cụm damh từ dưới đay
1......jack
he
2.....peter and I
we
3......the kids
they
4.......the pen
it
5.......ms.jenny
she
6.....the dog
it
2.thay thế mỗi từ hoặc cụm từ đc gạch chân bằng một đại từ tân ngữ phù hợp
1.his shirt is blue;and the red shirt is...(she)
her
2.that is our car.this is.....(they)
them
3.here is my book,but the book on the desk isn't.....(I)
me
4. There is a laptop on the floor.It it....?(you)
you
5.the bags hung on the wall. Are.....(we)
us
2.thay thế mỗi từ hoặc cụm từ đc gạch chân bằng một đại từ tân ngữ phù hợp
1.his shirt is blue;and the red shirt is her (she)
2.that is our car.this is them (they)
3.here is my book,but the book on the desk isn't. me .(I)
4. There is a laptop on the floor.Is it you .?(you)
5.the bags hung on the wall. Are.they us ? .(we)
#Yiin
Thế bạn làm nick để chửi người à??????
Bạn không làm được thì thôi chứ
Nếu bạn k làm cho người ta thì thôi nhá đừng nói người ta như thế🙄
Thay thế mỗi từ hoặc cụm từ đc in đậm bằng một đại từ tân ngữ phù hợp
1 I like DOLLS.....
them
2 she wants to buy A BOOK....
it
3 mary met JIM yesterday .......
him
4 my friend sent MY HUSBAND AND ME a wedding invitation ......
us
5 Laura is playing with JIM AND PATTY in the garden
them
a, Mỗi khi tan trường, tôi đạp xe thật nhanh về nhà.
b, Ngoài cánh đồng, lúa trĩu hạt uốn cong như lưỡi câu.
c, Giữa cánh đồng lúa chín, bầy chim rít rít gọi bầy.
d, Khi chiếc ô tô về đến đầu làng, bọn trẻ con reo lên vui sướng.
Từ ngữ không phù hợp | Từ ngữ thay thế |
---|---|
Vĩ đại | Nổi tiếng |
Kiệt tác | Tác phẩm hay |
Thân xác | Thể xác |
Chẳng là gì cả | Không là gì |
Anh chàng | Nhân vật |
Cũng thế thôi mà | Cũng vậy |
Tên hàng thịt | anh hàng thịt |
a. Với đôi bàn tay khéo léo, bà đã tạo ra một chiếc khăn len thật đẹp
b. Bằng một điệu múa dân tộc độc đáo, cô gái đã giành được giải nhất
- Trong những năm tháng ngồi trên ghế nhà trường tôi đã quen được vô số bạn bè, nhưng Dương là người bạn thân nhất với tôi. Cô ấy là 1 cô gái có làm da trắng mịn, đôi mắt đen, to, tròn và khuôn mặt trái xoan đáng yêu.Dương giúp tôi trong việc học tập rất nhiều.Dù là bạn thân nhưng tôi luôn nghĩ cô ấy như người chị của mình vậy.Bạn ấy không những xinh gái mà còn đẹp nết.Dương rất biết giữ gìn đồ dùng, những món quà mà toi và mọi người tặng cho cô ấy.Cô ấy như nữ hoàng đang cố gắng bảo vệ vương quốc của mình vậy.Tôi rất yêu quý cô ấy.
- Đại từ:cô ấy,bạn ấy.
- Từ đồng nghĩa:xinh-đẹp;giữ gìn-bảo vệ.
- P/s:Tớ tự làm nên kh hay.Mong bạn thông cảm =)
1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
……The soccer match which I went to last Sunday was exciting. ……
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
……She told me about the trip which she took to England last summer.……
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
.......I apologized to the woman whom I spilled her coffee...........
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
………The people who we are visiting next week, live in Bristol. ………
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
……We stayed at the Grand Hotel where Ann recommended to us………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
……Jane is one of my closest friends whom I ‘ve known for 2 years………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……The computers which made in Holland are very good .……….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……John whose mother is in hospital, is absent from school. ……..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
...The man is my father whom I respect most his opinions..............
1. It is good. (Nó hay.)
2. They are from the UK. (Họ đến từ Vương quốc Anh.)
3. We are friends. (Chúng tôi là bạn bè.)
4. You are brothers. (Các bạn là anh em.)
They
We
She
They
He
Sos