Mike is allergic nuts, so he breaks out in a rash when consuming cashews
A.up
B.to
C.down
D.off
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. He was very drunk. He couldn't answer my question.
He was too drunk to answer my question.
2. It is very cold. We can't have breakfast in the garden.
It is too cold for us to have breakfast in the garden.
3. He was extremely rash. He set off up the mountain in a thick fog.
He was so rash that he set off up the mountain in a thick fog.
4. We aren't very high. We can't see the summit.
We aren't high enough to see the summit
5. You aren't very old. You can't understand these things.
You aren't old enough to understand these things.
6. He was very snobbish. He wouldn't talk to any of us.
He was such a snobbish buy that he wouldn't talk to any of us.
7. The package is very thick. I can't push it through the letterbox. (Omit it.)
The package is so thick that I can't push it through the letterbox.
8. She was very mean. She never gave to charity.
She was too mean to gave to charity
9. He is very impatient. He never listens to anyone.
He is such an impatient man that he never listens to anyone.
10. I was very tired. I couldn't walk any further.
I was so tired that I couldn't walk any further.
11. It's not very dark. We can't see the stars clearly.
It's not darn enough for us to see the stars clearly.
12. It was very hot. You could fry an egg on the pavement.
It was hot enough for you to fry an egg on the pavement.
13. The oranges were very bitter. We couldn't eat them. (Omit them.)
The oranges were too bitter for us to eat them
I’m 160cms tall. My younger sister is 160cms.
>>My height ____is the same as my younger sister_________
He has an Omega watch. Your watch is Phylips.
>>His watch __is different from yours_________
I am 50 kilos. Hoa is only 48 kilos.
>>Hoa isn’t _as fat as me__
He went out at 4 o’clock. Now he hasn’t come back.
>>He has __not been coming back since 4 o’ clock_________
“Please don’t drive so fast” Ann begged her boy friend.
>>Ann asked _her boy not to drive so fast _________
He is the best student at English in our class.
>>Nobody in our class____is better at English than him ____
It took us three hours to open the door.
>>We spent _three houts opening the door_
Barbara plays squash better than Mike.
>>Mike doesn’t _play squash as well as Barbara____
I last saw Minh six months ago.
>>I haven’t seen Minh for six months_
Hoa hasn’t written to me since June last year.
>>The last time Hoa wrote to me was in June last year
meet a demand: đáp ứng được nhu cầu (từ ai đó)
They are clearly (28) meeting a demand from people who are too busy or,
Tạm dịch: Họ rõ ràng đáp ứng được nhu cầu từ những người bận rộn hoặc là,
Chọn B
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
work out: tập luyện/ phát triển
pass out: bất tỉnh
come out in = to become covered in spots, etc. on the skin: bị bao phủ trong các đốm, vv trên da, nổi mẩn
run out: hết
So when she recently (46) passed out in a painful rash down one side of her body
Tạm dịch: Vì vậy, khi cô ấy nổi mẩn và gặp một cơn đau dữ dội ở một bên cơ thể
Chọn B
Dịch bài đọc:
BÁC SỸ ẢO
Clare Harrison hiếm khi ngã bệnh và ghét đi gặp bác sĩ khi bị bệnh. Vì vậy, khi cô ấy bị phát ban kèm theo một cơn đau dữ dội ở một bên cơ thể, cô ấy đã gửi email các triệu chứng của mình, trong đó bao gồm một cơn sốt nhẹ, đến e–doc, dịch vụ y tế internet. Hai giờ sau, cô được bác sĩ trực tuyến chẩn đoán là bị bệnh zona (Herpes Zoster), người đã kê đơn một giải pháp làm sạch đặc biệt cho phát ban và thuốc giảm đau để giúp giảm đau.
Tư vấn sức khỏe hiện là chủ đề phổ biến thứ hai mà mọi người tìm kiếm trên internet, và tư vấn y tế trực tuyến là một ngành kinh doanh lớn. Các trang web rất khác nhau về những gì họ cung cấp, với các dịch vụ từ tương đương với với một bác gái gặp các cơn đau đến một cuộc trò chuyện trực tiếp với bác sĩ qua email. Họ rõ ràng đang đáp ứng một nhu cầu từ những người quá bận rộn hoặc, trong một số trường hợp, quá xấu hổ để thảo luận về chứng bệnh của họ với bác sĩ gia đình.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật “symptoms” (dấu hiệu), đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => dùng “which”.
… N(thing) + which + V + O …
Không dùng “that” trong mệnh đề quan hệ không xác định.
whose: thay thế cho tính từ sở hữu, sở hữu cách
who: thay thế cho danh từ chỉ người
she emailed her symptoms, (47) which also included a (48) _________ fever, to e–doc, the internet medical service.
Tạm dịch: cô ấy đã gửi email các triệu chứng của mình, bao gồm
Chọn B
Dịch bài đọc:
BÁC SỸ ẢO
Clare Harrison hiếm khi ngã bệnh và ghét đi gặp bác sĩ khi bị bệnh. Vì vậy, khi cô ấy bị phát ban kèm theo một cơn đau dữ dội ở một bên cơ thể, cô ấy đã gửi email các triệu chứng của mình, trong đó bao gồm một cơn sốt nhẹ, đến e–doc, dịch vụ y tế internet. Hai giờ sau, cô được bác sĩ trực tuyến chẩn đoán là bị bệnh zona (Herpes Zoster), người đã kê đơn một giải pháp làm sạch đặc biệt cho phát ban và thuốc giảm đau để giúp giảm đau.
Tư vấn sức khỏe hiện là chủ đề phổ biến thứ hai mà mọi người tìm kiếm trên internet, và tư vấn y tế trực tuyến là một ngành kinh doanh lớn. Các trang web rất khác nhau về những gì họ cung cấp, với các dịch vụ từ tương đương với với một bác gái gặp các cơn đau đến một cuộc trò chuyện trực tiếp với bác sĩ qua email. Họ rõ ràng đang đáp ứng một nhu cầu từ những người quá bận rộn hoặc, trong một số trường hợp, quá xấu hổ để thảo luận về chứng bệnh của họ với bác sĩ gia đình.
medical complaint: chứng bệnh (= illness)
GP (General Practitioner): bác sĩ đa khoa
in some cases, too embarrassed to discuss their medical (29) complaint with their GP.
Tạm dịch: trong một vài trường hợp, họ quá xấu hổ để thảo luận về chứng bệnh của họ với bác sĩ đa khoa.
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
serve (v): phục vụ/ cung cấp create (v): tạo ra
establish (v): thiết lập meet a demand: đáp ứng yêu cầu
They are clearly (49) meeting a demand
Tạm dịch: Họ rõ ràng đang đáp ứng nhu cầu từ mọi người
Chọn B
Dịch bài đọc:
BÁC SỸ ẢO
Clare Harrison hiếm khi ngã bệnh và ghét đi gặp bác sĩ khi bị bệnh. Vì vậy, khi cô ấy bị phát ban kèm theo một cơn đau dữ dội ở một bên cơ thể, cô ấy đã gửi email các triệu chứng của mình, trong đó bao gồm một cơn sốt nhẹ, đến e–doc, dịch vụ y tế internet. Hai giờ sau, cô được bác sĩ trực tuyến chẩn đoán là bị bệnh zona (Herpes Zoster), người đã kê đơn một giải pháp làm sạch đặc biệt cho phát ban và thuốc giảm đau để giúp giảm đau.
Tư vấn sức khỏe hiện là chủ đề phổ biến thứ hai mà mọi người tìm kiếm trên internet, và tư vấn y tế trực tuyến là một ngành kinh doanh lớn. Các trang web rất khác nhau về những gì họ cung cấp, với các dịch vụ từ tương đương với với một bác gái gặp các cơn đau đến một cuộc trò chuyện trực tiếp với bác sĩ qua email. Họ rõ ràng đang đáp ứng một nhu cầu từ những người quá bận rộn hoặc, trong một số trường hợp, quá xấu hổ để thảo luận về chứng bệnh của họ với bác sĩ gia đình.
Chào em, em tham khảo nhé!
Mike is allergic nuts, so he breaks out in a rash when consuming cashews
A.up
B.to
C.down
D.off
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: allergic to: bị dị ứng với
Tạm dịch: Mike bị dị ứng với các loại hạt nên nổi mẩn đỏ khi ăn hạt điều.
Đáp án: B
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
B.To