Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
work out: tập luyện/ phát triển
pass out: bất tỉnh
come out in = to become covered in spots, etc. on the skin: bị bao phủ trong các đốm, vv trên da, nổi mẩn
run out: hết
So when she recently (46) passed out in a painful rash down one side of her body
Tạm dịch: Vì vậy, khi cô ấy nổi mẩn và gặp một cơn đau dữ dội ở một bên cơ thể
Chọn B
Dịch bài đọc:
BÁC SỸ ẢO
Clare Harrison hiếm khi ngã bệnh và ghét đi gặp bác sĩ khi bị bệnh. Vì vậy, khi cô ấy bị phát ban kèm theo một cơn đau dữ dội ở một bên cơ thể, cô ấy đã gửi email các triệu chứng của mình, trong đó bao gồm một cơn sốt nhẹ, đến e–doc, dịch vụ y tế internet. Hai giờ sau, cô được bác sĩ trực tuyến chẩn đoán là bị bệnh zona (Herpes Zoster), người đã kê đơn một giải pháp làm sạch đặc biệt cho phát ban và thuốc giảm đau để giúp giảm đau.
Tư vấn sức khỏe hiện là chủ đề phổ biến thứ hai mà mọi người tìm kiếm trên internet, và tư vấn y tế trực tuyến là một ngành kinh doanh lớn. Các trang web rất khác nhau về những gì họ cung cấp, với các dịch vụ từ tương đương với với một bác gái gặp các cơn đau đến một cuộc trò chuyện trực tiếp với bác sĩ qua email. Họ rõ ràng đang đáp ứng một nhu cầu từ những người quá bận rộn hoặc, trong một số trường hợp, quá xấu hổ để thảo luận về chứng bệnh của họ với bác sĩ gia đình.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật “symptoms” (dấu hiệu), đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => dùng “which”.
… N(thing) + which + V + O …
Không dùng “that” trong mệnh đề quan hệ không xác định.
whose: thay thế cho tính từ sở hữu, sở hữu cách
who: thay thế cho danh từ chỉ người
she emailed her symptoms, (47) which also included a (48) _________ fever, to e–doc, the internet medical service.
Tạm dịch: cô ấy đã gửi email các triệu chứng của mình, bao gồm
Chọn B
Dịch bài đọc:
BÁC SỸ ẢO
Clare Harrison hiếm khi ngã bệnh và ghét đi gặp bác sĩ khi bị bệnh. Vì vậy, khi cô ấy bị phát ban kèm theo một cơn đau dữ dội ở một bên cơ thể, cô ấy đã gửi email các triệu chứng của mình, trong đó bao gồm một cơn sốt nhẹ, đến e–doc, dịch vụ y tế internet. Hai giờ sau, cô được bác sĩ trực tuyến chẩn đoán là bị bệnh zona (Herpes Zoster), người đã kê đơn một giải pháp làm sạch đặc biệt cho phát ban và thuốc giảm đau để giúp giảm đau.
Tư vấn sức khỏe hiện là chủ đề phổ biến thứ hai mà mọi người tìm kiếm trên internet, và tư vấn y tế trực tuyến là một ngành kinh doanh lớn. Các trang web rất khác nhau về những gì họ cung cấp, với các dịch vụ từ tương đương với với một bác gái gặp các cơn đau đến một cuộc trò chuyện trực tiếp với bác sĩ qua email. Họ rõ ràng đang đáp ứng một nhu cầu từ những người quá bận rộn hoặc, trong một số trường hợp, quá xấu hổ để thảo luận về chứng bệnh của họ với bác sĩ gia đình.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
small (adj): nhỏ weak (adj): yếu
mild (adj): không nghiêm trọng calm (adj): bình tĩnh
included a (48) mild fever
Tạm dịch: bao gồm một cơn sốt không nghiêm trọng lắm
Chọn C
Dịch bài đọc:
BÁC SỸ ẢO
Clare Harrison hiếm khi ngã bệnh và ghét đi gặp bác sĩ khi bị bệnh. Vì vậy, khi cô ấy bị phát ban kèm theo một cơn đau dữ dội ở một bên cơ thể, cô ấy đã gửi email các triệu chứng của mình, trong đó bao gồm một cơn sốt nhẹ, đến e–doc, dịch vụ y tế internet. Hai giờ sau, cô được bác sĩ trực tuyến chẩn đoán là bị bệnh zona (Herpes Zoster), người đã kê đơn một giải pháp làm sạch đặc biệt cho phát ban và thuốc giảm đau để giúp giảm đau.
Tư vấn sức khỏe hiện là chủ đề phổ biến thứ hai mà mọi người tìm kiếm trên internet, và tư vấn y tế trực tuyến là một ngành kinh doanh lớn. Các trang web rất khác nhau về những gì họ cung cấp, với các dịch vụ từ tương đương với với một bác gái gặp các cơn đau đến một cuộc trò chuyện trực tiếp với bác sĩ qua email. Họ rõ ràng đang đáp ứng một nhu cầu từ những người quá bận rộn hoặc, trong một số trường hợp, quá xấu hổ để thảo luận về chứng bệnh của họ với bác sĩ gia đình.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
harm (n): sự tổn hại story (n): câu chuyện
hardship (n): sự gian khổ complaint (n): căn bệnh; chứng bệnh
to discuss their medical (50) complaint with their GP.
Tạm dịch: để thảo luận về chứng bệnh của họ với bác sĩ gia đình
Chọn D
Dịch bài đọc:
BÁC SỸ ẢO
Clare Harrison hiếm khi ngã bệnh và ghét đi gặp bác sĩ khi bị bệnh. Vì vậy, khi cô ấy bị phát ban kèm theo một cơn đau dữ dội ở một bên cơ thể, cô ấy đã gửi email các triệu chứng của mình, trong đó bao gồm một cơn sốt nhẹ, đến e–doc, dịch vụ y tế internet. Hai giờ sau, cô được bác sĩ trực tuyến chẩn đoán là bị bệnh zona (Herpes Zoster), người đã kê đơn một giải pháp làm sạch đặc biệt cho phát ban và thuốc giảm đau để giúp giảm đau.
Tư vấn sức khỏe hiện là chủ đề phổ biến thứ hai mà mọi người tìm kiếm trên internet, và tư vấn y tế trực tuyến là một ngành kinh doanh lớn. Các trang web rất khác nhau về những gì họ cung cấp, với các dịch vụ từ tương đương với với một bác gái gặp các cơn đau đến một cuộc trò chuyện trực tiếp với bác sĩ qua email. Họ rõ ràng đang đáp ứng một nhu cầu từ những người quá bận rộn hoặc, trong một số trường hợp, quá xấu hổ để thảo luận về chứng bệnh của họ với bác sĩ gia đình.
meet a demand: đáp ứng được nhu cầu (từ ai đó)
They are clearly (28) meeting a demand from people who are too busy or,
Tạm dịch: Họ rõ ràng đáp ứng được nhu cầu từ những người bận rộn hoặc là,
Chọn B
medical complaint: chứng bệnh (= illness)
GP (General Practitioner): bác sĩ đa khoa
in some cases, too embarrassed to discuss their medical (29) complaint with their GP.
Tạm dịch: trong một vài trường hợp, họ quá xấu hổ để thảo luận về chứng bệnh của họ với bác sĩ đa khoa.
Chọn D
come out: nổi mẩn, phát ban
So when she recently (25) came out in a painful rash down one side of her body
Tạm dịch: Gần đây, khi cô ta bị nổi mẩn lên ở một bên trên người
Chọn C
symptom (n): triệu chứng => danh từ chỉ vật, sau nó có dấu phẩy => dùng “which”
she emailed her symptoms, (26) which also included
Tạm dịch: cô ta đã viết email về những triệu chứng của cô ta, những cái mà cũng bao gồm
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
serve (v): phục vụ/ cung cấp create (v): tạo ra
establish (v): thiết lập meet a demand: đáp ứng yêu cầu
They are clearly (49) meeting a demand
Tạm dịch: Họ rõ ràng đang đáp ứng nhu cầu từ mọi người
Chọn B
Dịch bài đọc:
BÁC SỸ ẢO
Clare Harrison hiếm khi ngã bệnh và ghét đi gặp bác sĩ khi bị bệnh. Vì vậy, khi cô ấy bị phát ban kèm theo một cơn đau dữ dội ở một bên cơ thể, cô ấy đã gửi email các triệu chứng của mình, trong đó bao gồm một cơn sốt nhẹ, đến e–doc, dịch vụ y tế internet. Hai giờ sau, cô được bác sĩ trực tuyến chẩn đoán là bị bệnh zona (Herpes Zoster), người đã kê đơn một giải pháp làm sạch đặc biệt cho phát ban và thuốc giảm đau để giúp giảm đau.
Tư vấn sức khỏe hiện là chủ đề phổ biến thứ hai mà mọi người tìm kiếm trên internet, và tư vấn y tế trực tuyến là một ngành kinh doanh lớn. Các trang web rất khác nhau về những gì họ cung cấp, với các dịch vụ từ tương đương với với một bác gái gặp các cơn đau đến một cuộc trò chuyện trực tiếp với bác sĩ qua email. Họ rõ ràng đang đáp ứng một nhu cầu từ những người quá bận rộn hoặc, trong một số trường hợp, quá xấu hổ để thảo luận về chứng bệnh của họ với bác sĩ gia đình.