Câu 15:Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ có túi dạ cỏ, trong đó chứa nhiều:A. Rơm, cỏ B. CámC. Chất dinh dưỡng D. Vi sinh vật sống cộng sinhCâu 16:Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp mà không cần qua bước chuyển hoá:A. Protein.B. Lipid.C. Gluxid.D. Nước.Câu 17:Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là:A. Cung cấp thực phẩmB. ...
Đọc tiếp
Câu 15:Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ có túi dạ cỏ, trong đó chứa nhiều:
A. Rơm, cỏ B. Cám
C. Chất dinh dưỡng D. Vi sinh vật sống cộng sinh
Câu 16:Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp mà không cần qua bước chuyển hoá:
A. Protein. | B. Lipid. | C. Gluxid. | D. Nước. |
Câu 17:Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm
B. Tạo các sản phẩm chăn nuôi và cung cấp năng lượng làm việc.
C. Cung cấp lông, da, sừng
D. Tăng sức đề kháng
Câu 18:Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lý:
A. Ủ men. | C. Cắt ngắn rơm rạ. |
B. Kiềm hoá rơm rạ. | D. Đường hoá tinh bột. |
Câu 19: Người ta thường sử dụng mấy phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi?
Câu 20:Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của ngô (bắp hạt) là:
A. Chất xơ. | B.Protein. | C. Gluxid. | D. Lipid. |
Câu 21:Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein:
A. Nuôi giun đất.. | C. Trồng nhiều cỏ, lúa. |
B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn. | D. Cả A, B, C |
Câu 22:Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi:
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. | C. Quản lý tốt đàn vật nuôi. |
B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi. | D. Nâng cao năng suất chăn nuôi. |
Câu 23: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là:
A. Độ ẩm 30 – 40%
B. Nhiệt độ thích hợp 20 – 30 %, ít khí độc
C. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, ít khí độc
D. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %
Câu 24:Một chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %:
A. 30 - 40%. | B.60 - 75%. | C. 10 - 20%. | D. 35 - 50%. |
B
B