K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 12 2018

Đáp án: B. 4.

Giải thích: (Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có 4 túi – Phần có thể em chưa biết, SGK trang 101)

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!! Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào : a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin 2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng : a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn 3.Rơm lúa (>30%...
Đọc tiếp

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!!

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào :

a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin

2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng :

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn

3.Rơm lúa (>30% xơ) thuộc loại thức ăn :

a. Giàu protein b.Giàu Gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

4. Vai trò của chăn nuôi là:

a. Cung cấp thực phẩm : thịt, trứng,sữa…

b. Cung cấp sức kéo.

c. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác

d. cung cấp phân bón cho trồng trọt.

e. Cả a,b,c

f.Cả a,b,c,d

5. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể là :

a. Khái niệm về sự sinh trưởng

b. Khái niệm về sự phát dục.

c. Đặc điểm về sự sinh trưởng.

d. Đặc điểm về sự phát dục.

6.Các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi là:

a.Chất béo,Gluxit,vitaminvà khoáng

b. Nước, protein, gluxit, lipit.

c. Nước, Lipit, Protein, gluxit,vitamin và khoáng

d. Lipit, đường,vitamin và khoáng.

7.Mục đích của chế biến thức ăn là:

a. Làm tăng mùi vị.

b. Làm tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn và ăn được nhiều.

c. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng, và khử bỏ chất độc hại.

d. a,b,c

8 . Vai trò của giống vật nuôi là:

a. Quyết định đến sự tồn tại của vật nuôi

b. Làm tăng nhanh đàn nuôi

c. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi

d. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

9. Đặc điểm ngoại hình của lợn Đại Bạch là:

a. Lông đen. Da trắng , tai to ngả về phía sau ,

b. Lông trắng , cứng , da trắng , mặt gãy, mõm hếch, tai to hướng về phía trước

c. Lông đen , da trắng , tai to rủ kín mặt

d. Lông , da trắng tuyền , mặt bằng , tai rủ kín mặt

10.Độ ẩm trong chuồng nuôi hợp vệ sinh là:

a.50- 60% b.60- 75% c. 55- 70% d.70- 85%

11.Khả năng chống lại bệnh tật của vật nuôi gọi là :

a.Sức khoẻ b.Kháng thể c. Văcxin d.Miễn dịch

12.Protein được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng:

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d. Đường đơn

13. Bột cá(50% protein) thuộc loại thức ăn:

a. Giàu protein b. Giàu gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

14.Bệnh Niucatxơn ở gà là do nguyên nhân:

a.Cơ học b. Lí học c.Hoá học d.Sinh học

15.Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là :

a.Sự sinh trưỡng b.Sự phát dục c.Sự lớn lên d.Sự sinh sản

16. Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

a. Gà mái đẻ trứng b. Lợn tăng thêm 0.5kg

c. Chiều cao ngựa tăng thêm 0.5cm d. Gà trống tăng trọng 0.85kg

17.Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

a. Chọn giống b. Chọn phối c. Nhân giống d. Chọn ghép

18. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

a. Gà Ri x Gà Lơgo b. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

c. Vịt cỏ x Vịt Omôn d. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

19.Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật

a. Ngô b. Bột cá c.Premic khoáng d. Thức ăn hỗn hợp

20.Thức ăn cung cấp gì cho vật nuôi hoạt động :

a. Năng lượng b. Chất dinh dưỡng c. Chất khoáng d. Vitamin

21.Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu:

a. Gluxit, lipit, nước b. Lipit, gluxit, nước c.Vitamin,nước d.Nước,muối khoáng

22.Đối với thức ăn hạt, người ta thừơng sử dụng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Cắt ngắn b. Nghiền nhỏ c.Kiềm hoá rơm rạ d. Hỗn hợp

23.Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hứơng chính:

a. B – ĐN b. N- ĐN c. Đ- ĐN d. T- TN

24.Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng của:

a. Đặc điểm di truyền b. Các biện pháp chăm sóc vật nuôi

c. Đặc điểm di truyền, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng d. Chế độ nuôi dưỡng

25. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật:

a. Cám gạo b. Premic khoáng c. Bột cá d.Premic vitamin

26. Đối với thức ăn thô xanh người ta thường dùng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Đường hoá tinh bột b. Hỗn hợp c. Nghiền nhỏ c.Cắt ngắn

27. Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin là:

a. 10% b. 12% c. >14% d. 5%

28. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là:

a. 15% b. >50% c. 35% d.50%

39. Thức ăn thô có hàm lượng xơ:

a. 15% b. 12% c. >30% d. 25%

30.Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

a. Miễn dịch b. Di truyền

c. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền d. Nuôi dưỡng, chăm sóc

31. Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

a. Bột cá, giun đất b. Giun đất, rơm c. Đậu phộng, bắp d. Bắp, lúa

32 .Chọn phối cùng giống nhằm mục đích gì?

a. Nhân lên một giống tốt đã có. c. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống

b. Kiểm tra chất lượng vật nuôi d. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

33: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

a. Dập tắt dịch bệnh nhanh c. Khống chế dịch bệnh

b. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi d. Ngăn chặn dịch bệnh

34. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh

C. Duy trì sự sống D. Bảo vệ cơ thể

35: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn.

36: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:

a. Chức năng miễn dịch tốt c. Chức năng miễn dịch chưa tốt

b. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt

37. Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn.

a. 3 tiêu chuẩn b. 4 tiêu chuẩn c . 5 tiêu chuẩn d. 6 tiêu chuẩn

38. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm của vật nuôi là do:

a. Thức ăn b. Di truyền c. Vi sinh vật d. Chất độc.

39. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt thức ăn vật nuôi là phương pháp:

a. Hóa học. B. Vật lí c. Vi sinh. D. Hỗn hợp.

40.Thức ăn cung cấp gì để vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

a. Năng lượng b. Chất béo c. Chất xơ d. Dinh dưỡng

0
22 tháng 10 2016

con đạt huyền thoại kia m đc lắm cô bảo phải tự lm đề cương mà m lên hỏi lung tung thê snayf ak trong sách có thây lười vừa thôi

 

23 tháng 10 2016

bt rồi

 

Câu 15:Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ có túi dạ cỏ, trong đó chứa nhiều:A.   Rơm, cỏ                              B. CámC.   Chất dinh dưỡng                 D. Vi sinh vật sống cộng sinhCâu 16:Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp mà không cần qua bước chuyển hoá:A. Protein.B. Lipid.C. Gluxid.D. Nước.Câu 17:Vai trò của thức ăn...
Đọc tiếp

Câu 15:Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ có túi dạ cỏ, trong đó chứa nhiều:

A.   Rơm, cỏ                              B. Cám

C.   Chất dinh dưỡng                 D. Vi sinh vật sống cộng sinh

Câu 16:Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp mà không cần qua bước chuyển hoá:

A. Protein.

B. Lipid.

C. Gluxid.

D. Nước.

Câu 17:Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là:

A.   Cung cấp thực phẩm

B.   Tạo các sản phẩm chăn nuôi và cung cấp năng lượng làm việc.

C.   Cung cấp lông, da, sừng

D.   Tăng sức đề kháng

Câu 18:Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lý:

A. Ủ men.             

C. Cắt ngắn rơm rạ.

B. Kiềm hoá rơm rạ.

D. Đường hoá tinh bột.             

Câu 19: Người ta thường sử dụng mấy phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi?

A. 2

B.3

C. 4

D. 5

Câu 20:Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của ngô (bắp hạt) là:

A. Chất xơ.

B.Protein.

C. Gluxid.

D. Lipid.

Câu 21:Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein:

A. Nuôi giun đất.. 

C. Trồng nhiều cỏ, lúa.

B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn.

D. Cả A, B, C

Câu 22:Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi:

A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.  

C. Quản lý tốt đàn vật nuôi.

B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.

D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 23: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là:

A.   Độ ẩm 30 – 40%

B.   Nhiệt độ thích hợp 20 – 30 %, ít khí độc

C.   Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, ít khí độc

D.   Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %

Câu 24:Một chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %:

A. 30 - 40%.

B.60 - 75%.

C. 10 - 20%.

D. 35 - 50%.

4
13 tháng 5 2022

15A,16D,17 tất cả đều đúng,18C,19A,20C,21A,22D,23C,24B

13 tháng 5 2022

15A

16A

17B

18C

19C

20C

21D

22C

23C

24B

Có vài câu mình ko chắc:))hiu

21 tháng 2 2022

Trong các vùng nước nuôi thủy sản có rất nhiều sinh vật sống như thực vật thủy sinh (gồm thực vật phù du và thực vật đáy), động vật phù du và các loại động vật đáy.

15 tháng 11 2016

Hình thức thủy sản phổ biến nước ta:nuôi trong các vực nước tĩnh

Địa phương em thường nuôi loại thủy sản : cá

A:nuôi trong các vực nước tĩnh

B:nuôi trong lồng , bè ở các mặt nước lớn

C:nuôi chắn sáo , đăng quân

16 tháng 11 2016

-Hình thức nuôi thủy sản phổ biến nhất ở nước ta là: nuôi trong các vực nước tĩnh; nuôi trong lồng, bè ở các mặt nước lớn.

-Ở địa phương em thường nuôi:

+tôm theo hình thức nuôi chắn sáo, đăng quầng.

+cá tra theo hình thức nuôi trong các vực nước tĩnh.

-Các hình thức nuôi thủy sản phù hợp với:

+Hình A: nuôi trong các vực nước tĩnh.

+Hình B: nuôi trong lồng, bè ở các mặt nước lớn.

+Hình C: nuôi chắn sáo, đăng quầng.

Chúc bạn học tốt!

31 tháng 10 2016

Chăn nuôi theo phương thức thả rông:

Ưu điểm: mức đầu tư thấp, kĩ thuật chăn nuôi đơn giản, chất lượng sản phẩm mang đặc tính tự nhiên nên thơm ngon

Nhược điểm: năng suất thấp và phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên

Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt:

Ưu điểm: ít phụ thuộc vào các điều kiện của tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định.

Nhược điểm: đòi hỏi phải có sự đầu tư về chuồng trại, thức ăn, phương tiện và kĩ thuật chăn nuôi, nhất là chăn nuôi công nghiệp quy mô lớn.

31 tháng 10 2016

thank

6 tháng 5 2022

REFER

  Một số loại vật nuôi như trâu, bò, dê, cừu,... ăn được cỏ rơm . sỡ dĩ như vậy vì chúng có dạ dày gồm 4 túi, một túi trong đó gọi là dạ dày cỏ. trong dạ dày cỏ có nhiều vi sinh vật sống cộng sinh giúp việt tiêu hóa rơm, cỏ của trâu, bò dê cừu,... thuận lợi.

6 tháng 5 2022

Tham khảo:

  Một số loại vật nuôi như trâu, bò, dê, cừu,… ăn được cỏ rơm . sỡ dĩ như vậy vì chúng có dạ dày gồm 4 túi, một túi trong đó gọi là dạ dày cỏ. trong dạ dày cỏ có nhiều vi sinh vật sống cộng sinh giúp việt tiêu hóa rơm, cỏ của trâu, bò dê cừu,… thuận lợi.