Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x2 - 5x - 7
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(2x^2+5x+3=2x^2+2x+3x+3=2x\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)=\left(2x+3\right)\left(x+1\right)\)
\(2x^2+5x+3=2x^2+2x+3x+3=\left(2x^2+2x\right)+\left(3x+3\right)=2x\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(2x+3\right)\)
\(2x^2+5x-3\\ =2x^2+6x-x-3\\ =2x\left(x+3\right)-\left(x+3\right)\\ =\left(x+3\right)\left(2x-1\right)\)
\(2x^2-7+3=2x^2-6x-x+3=2x\left(x-3\right)-\left(x-3\right)=\left(x-3\right)\left(2x-1\right)\)
a: \(x^2-6x+5=\left(x-5\right)\left(x-1\right)\)
b: \(x^2-x-12=\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
c: \(x^2+8x+15=\left(x+5\right)\left(x+3\right)\)
d: \(2x^2-5x-12=\left(x-4\right)\left(2x+3\right)\)
e: \(x^2-13x+36=\left(x-9\right)\left(x-4\right)\)
* Chứng minh:
Phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1; x2
⇒ Theo định lý Vi-et:
Khi đó : a.(x – x1).(x – x2)
= a.(x2 – x1.x – x2.x + x1.x2)
= a.x2 – a.x.(x1 + x2) + a.x1.x2
=
= a.x2 + bx + c (đpcm).
* Áp dụng:
a) 2x2 – 5x + 3 = 0
Có a = 2; b = -5; c = 3
⇒ a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm
Vậy:
* Chứng minh:
Phương trình a x 2 + b x + c = 0 có hai nghiệm x 1 ; x 2
⇒ Theo định lý Vi-et:
Khi đó : a.(x – x1).(x – x2)
= a.(x2 – x1.x – x2.x + x1.x2)
= a.x2 – a.x.(x1 + x2) + a.x1.x2
=
= a . x 2 + b x + c ( đ p c m ) .
* Áp dụng:
a) 2 x 2 – 5 x + 3 = 0
Có a = 2; b = -5; c = 3
⇒ a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm
Vậy:
b) 3 x 2 + 8 x + 2 = 0
Có a = 3; b' = 4; c = 2
⇒ Δ ’ = 4 2 – 2 . 3 = 10 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt: