court là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
Kiến thức: câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành: have/ has been + P2
Tạm dịch: Kiểm tra DNA đã được chấp nhận ở các trường hợp trên phiên toà.
A headmaster who caned a pupil has been cleared of criminal charges
Cuộc đời con người là sự hài hòa của nhiều thứ tình cảm, nhiều mối quan hệ khác nhau. Ai rồi cũng sẽ đi qua một thời hoa phượng đỏ mà ở đó luôn có một mối quan hệ để mãi mãi khắc ghi. Người ta gọi mối quan hệ ấy bằng hai từ rất đẹp là tình bạn.
Cuộc đời rộng lớn mênh mông, người người qua qua lại lại. Trong số những người ấy, sẽ có những trở thành bạn. Mỗi người đều có ít nhất một người bạn. Tình bạn đúng nghĩa không xuất phát từ một phía. Tình bạn là thứ tình cảm đặc biệt được xây đắp bằng sự thông cảm, thấu hiểu và sẻ chia giữa con người với con người. Tình bạn đẹp khi có sự chân thành, trong sáng và tin tưởng lẫn nhau. Một người bạn thật sự là người sẵn sàng sát cánh bên bạn cùng chia sẻ niềm vui lẫn nỗi buồn, giúp nhau vượt qua hoạn nạn khó khăn. Họ cho bạn bờ vai để dựa mỗi lúc yếu lòng, dang rộng vòng tay bao dung và truyền đi sức mạnh, ủng hộ ước mơ, khích lệ ta và thẳng thắn nhắc nhở khi ta phạm sai lầm. Bạn còn là tấm gương sáng để học tập, để noi theo.
Tình bạn mang trong mình những ý nghĩa vô cùng sâu sắc. Tìm được một người bạn tri âm tri kỷ trong cuộc sống không hề dễ dàng. Những con người xa lạ, khác nhau muốn trở thành bạn, tạo nên tình bạn cẩn có thời gian tiếp xúc và thấu hiểu. Mỗi cá nhân mang một tính cách khác nhau, dù có điểm tương đồng nhưng sự khác biệt vẫn sẽ tồn tại. Sự thấu hiểu sẽ gắn kết tình bạn. Có thấu hiểu người ta mới cảm thông và chia sẻ với nhau. Bạn bè phải chân thành đối xử với nhau, chấp nhận nhau. Đặc biệt, tình bạn sẽ không thể tiếp tục nếu xuất hiện nghi ngờ. Niềm tin là chất keo bền chặt nhất giữ vững tình bạn, khi tin tưởng nhau, những người bạn sẽ gắn bó với nhau hơn. Tình bạn như vậy cũng đẹp hơn rất nhiều.
Tình bạn là hương vị không thể thiếu trong cuộc sống. Trong những năm tháng của cuộc đời, đặc biệt là thời gian cắp sách đến trường, tình bạn chính là một trong những mối quan hệ đáng quý nhất. Tuổi học trò, tuổi trẻ thiếu đi tình bạn sẽ không còn trọn vẹn. Bạn bè có duyên mới gặp nhau, sát cánh bên nhau và tạo nên những hồi ức đẹp. Một mối quan hệ vô hình nhưng đôi khi lại truyền cho con người sức mạnh to lớn. Những du học sinh, những sinh viên xa nhà gặp được những người bạn mới vợi bớt đi nỗi cô đơn, sự bỡ ngỡ khi xa gia đình, xa quê hương. Tình bạn diệu kỳ như vậy đó.
Nhưng cuộc sống phức tạp, trong phút chốc không dễ dàng hiểu rõ bản chất con người. Bạn cũng có nhiều kiểu, bên cạnh sự chân thành xuất phát từ trái tim cũng có sự mưu tính vụ lợi, vì mục đích này hay mục đích khác. Khi lựa chọn bạn cho mình, ta nên sáng suốt, minh bạch. Chọn một người bạn tốt là may mắn, chọn nhầm một người bạn lại có thể ân hận suốt đời. Để có được một người bạn tốt, bản thân cũng phải là một người bạn như thế bởi lẽ “Sống là cho đâu chỉ nhận riêng mình” (Tố Hữu)
Tình bạn là một món quà đặc biệt, mang ý nghĩa thiêng liêng và cao quý của cuộc đời. Cuộc sống có tình bạn mới thật sự ý nghĩa. Hãy trân trọng và chân thành vun đắp mảnh đất ấy, để một mai cây trên đất đơm hoa kết trái, ta thu về những quả ngọt yêu thương.
Đáp án B
A: thỏa mãn
B: khăng khăng đòi ( insist +on)
C: cầu xin ( beg for st)
D: thúc giục
Dịch: Người phụ nữ lớn tuổi khăng khăng đòi ra tòa đưa bằng chứng.
Proximity to: gần, tiếp giáp với.. => Đáp án là C.
Các từ còn lại: Interest in: thú vị với; Similarity to: giống với; Usefulness to: Tính hữu dụng để
Đáp án B
Giải thích: defaulted = vỡ nợ, phá sản
A. failed to pay: không thể trả nợ
B. paid in full: thanh toán đầy đủ
C. had a bad personality: xấu tính
D. was paid much money: được trả nhiều tiền
Đáp án D.
Tạm dịch: Anh ta bước ra khỏi toà, là một người tự do, không bị buộc tội giết người.
A. unconvinced /ˌʌnkənˈvɪnst/ (adj): không bị thuyết phục, không tin; còn nghi ngờ, hoài nghi.
Ex: - I remain unconvinced of the need for change.
- She seemed unconvinced by their promises.
B. discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/ (v): được cho xuất viện, nghỉ việc, được ra tù, rời khỏi toà
discharge sb (from sth).
Ex: He was conditionally discharged after admitting the theft: Sau khi thú nhận ăn trộm, anh ta được thả kèm theo điều kiện
C. liberated /ˈlɪbəreɪtɪd/ (adj): không tuân theo cách cư xử truyền thống hoặc các quan niệm cũ
Ex: She’s chosen career advancement instead of having children – does that make her a liberated woman?
D. acquit /əˈkwɪt/ (v): tuyên bố vô tội, tha bổng
acquit sb (of sth)
D
Kiến thức: Cụm động từ/ thành ngữ
Giải thích: Ta có cụm “pave the way for”: mở đường cho...
Tạm dịch: Phán quyết của Tòa án Tối cao đã mở đường cho luật pháp về quyền dân sự.
Chọn D
đúng r là tòa án đó Thảo nói đúng r
là tòa án
nếu đúng t i c k cho mik nha:))))
chúc bạn hok tốt