K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Anh ta bước ra khỏi toà, là một người tự do, không bị buộc tội giết người.

     A. unconvinced /ˌʌnkənˈvɪnst/ (adj): không bị thuyết phục, không tin; còn nghi ngờ, hoài nghi.

Ex: - I remain unconvinced of the need for change.

      - She seemed unconvinced by their promises.

     B. discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/ (v): được cho xuất viện, nghỉ việc, được ra tù, rời khỏi toà

     discharge sb (from sth).

Ex: He was conditionally discharged after admitting the theft: Sau khi thú nhận ăn trộm, anh ta được thả kèm theo điều kiện

     C. liberated /ˈlɪbəreɪtɪd/ (adj): không tuân theo cách cư xử truyền thống hoặc các quan niệm cũ

Ex: She’s chosen career advancement instead of having children – does that make her a liberated woman?

     D. acquit /əˈkwɪt/ (v): tuyên bố vô tội, tha bổng

     acquit sb (of sth)

4 tháng 7 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Anh ta bước ra khi tòa, là một người tự do, không bị buộc tội giết người.

A. unconvinced /,ʌnkən'vɪnst / (adj): không bị thuyết phục, không tin; còn nghi ngờ, hoài nghi

Ex: -I remain unconvinced of the need for change.

- She seemed unconvinced by their promises.

B. discharge / dɪs't∫ɑ:dʒ / (v): được cho xuất viện, ngh việc, được ra tù, rời khỏi tòa

discharge sb (from sth).

Ex: He was conditionally discharged after admitting the theft: Sau khi thú nhận ăn trộm, anh ta được thả kèm theo điều kiện

C. liberated / 'lɪbəreɪtɪd/ (adj): không tuân theo cách cư xử truyền thng hoặc các quan niệm cũ

Ex: She's chosen career advancement instead of having children - does that make her a liberated woman? D. acquit / ə'kwɪt/ (v): tuyên b vô tội, tha bổng

acquit sb (of sth)

Kiến thức cần nhớ

unconvinced (adj): hoài nghi

= disbelieving (adj) = skeptical (adj)

24 tháng 2 2019

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

innocent (adj): vô tội, không làm gì sai >< guilty (adj): phạm tội, đầy tội lỗi

Các phương án khác:

  A. innovative (adj): sáng tạo

  B. benevolent (adj): nhân từ, tử tế

  D. naive (adj): hồn nhiên, ngây thơ

Tạm dịch: Sau năm ngày xét xử, tòa án cho thấy anh ta vô tội và anh ta đã được thả ra

2 tháng 3 2017

Đáp án D.

  A. separated from: sống xa cách

  B. burdened with: bận ngập tràn

  C. having fun with: vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch: Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thế theo đui đam mê của họ.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 38 to 42. Neil Armstrong started flying at an early age. He became interested in airplanes at the age of 2. At 15, he took flying lessons. He got a license to fly at 16. He learned how to fly before he learned how to drive a car. At university, he studied aeronautical engineering. This is the study of designing and making aircraft. After Armstrong...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 38 to 42.

Neil Armstrong started flying at an early age. He became interested in airplanes at the age of 2. At 15, he took flying lessons. He got a license to fly at 16. He learned how to fly before he learned how to drive a car. At university, he studied aeronautical engineering. This is the study of designing and making aircraft.

After Armstrong became an astronaut in 1962, he was trained for 4 years for the Apollo program. The Apollo mission was to put a man on the moon in ten years. On July 16, 1969, the Apollo 11 landed on the moon. Because Armstrong was the leader, he became the first man to step on the moon. He said, "This is one small step for a man, one giant leap for mankind." He and his fellow astronaut, Buzz Aldrin, walked on the moon for two and a half hours. They collected rocks and did some experiments.

The word “license” in paragraph 1 is closest in meaning to ________. 

A. skill 

B. desire 

C. education 

D. permission 

1
5 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

license (n): giấy phép

skill (n): kĩ năng                                           

desire (n): khát khao

education (n): giáo dục                                         permission (n): giấy phép, sự cho phép

=> license = permission 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 38 to 42. Neil Armstrong started flying at an early age. He became interested in airplanes at the age of 2. At 15, he took flying lessons. He got a license to fly at 16. He learned how to fly before he learned how to drive a car. At university, he studied aeronautical engineering. This is the study of designing and making aircraft. After Armstrong...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 38 to 42.

Neil Armstrong started flying at an early age. He became interested in airplanes at the age of 2. At 15, he took flying lessons. He got a license to fly at 16. He learned how to fly before he learned how to drive a car. At university, he studied aeronautical engineering. This is the study of designing and making aircraft.

After Armstrong became an astronaut in 1962, he was trained for 4 years for the Apollo program. The Apollo mission was to put a man on the moon in ten years. On July 16, 1969, the Apollo 11 landed on the moon. Because Armstrong was the leader, he became the first man to step on the moon. He said, "This is one small step for a man, one giant leap for mankind." He and his fellow astronaut, Buzz Aldrin, walked on the moon for two and a half hours. They collected rocks and did some experiments.

The word “This” in paragraph 1 refers to ________. 

A. license to fly 

B. aeronautical engineering 

C. flying lessons 

D. aircraft 

1
26 tháng 10 2019

Đáp án B

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ “This” ở đoạn 1 đề cập tới _____.

A. giấy phép bay         

B. kỹ thuật hàng không                                

C. bài học bay             

D. máy bay

Thông tin: At university, he studied aeronautical engineering. This is the study of designing and making aircraft.

Tạm dịch: Ở trường đại học, anh học ngành kỹ thuật hàng không. Đây là ngành nghiên cứu về thiết kế và chế tạo máy bay. 

9 tháng 4 2018

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

Được thông báo về tình trạng nguy kịch của cô, anh quyết định không nói cho cô biết vấn đề tài chính của mình.

A. Anh ấy nói với cô ấy về vấn đề tiền bạc của anh ấy vì anh ấy đang trong tình trạng nguy kịch.

B. Anh ấy không đề cập đến vấn đề tài chính của mình vì anh ấy nhận thức được tình trạng nguy kịch của cô.

C. Có người đã thông báo với cô rằng anh ta đang gặp vấn đề về tài chính khi cô đang trong tình trạng nguy kịch.

D. Mặc dù biết tình trạng nguy kịch của cô, anh ấy đã nói về vấn đề tài chính của mình.

Các phương án A, C, D không phù hợp về nghĩa.

Chọn B

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 38 to 42. Neil Armstrong started flying at an early age. He became interested in airplanes at the age of 2. At 15, he took flying lessons. He got a license to fly at 16. He learned how to fly before he learned how to drive a car. At university, he studied aeronautical engineering. This is the study of designing and making aircraft. After Armstrong...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 38 to 42.

Neil Armstrong started flying at an early age. He became interested in airplanes at the age of 2. At 15, he took flying lessons. He got a license to fly at 16. He learned how to fly before he learned how to drive a car. At university, he studied aeronautical engineering. This is the study of designing and making aircraft.

After Armstrong became an astronaut in 1962, he was trained for 4 years for the Apollo program. The Apollo mission was to put a man on the moon in ten years. On July 16, 1969, the Apollo 11 landed on the moon. Because Armstrong was the leader, he became the first man to step on the moon. He said, "This is one small step for a man, one giant leap for mankind." He and his fellow astronaut, Buzz Aldrin, walked on the moon for two and a half hours. They collected rocks and did some experiments.

According to paragraph 2, which of the following is true about Armstrong's training as an astronaut? 

  A. Its purpose was to have him step on the moon.

  B. Its aim was to make Neil Armstrong a leader. 

  C. It helped Neil Armstrong design the Apollo spacecraft. 

   D. It made Neil Armstrong an astronaut in 1962. 

1
21 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Theo đoạn 2, điều nào sau đây là đúng về việc đào tạo phi hành gia của Armstrong?

  A. Mục đích của nó là để đưa ông ấy bước lên mặt trăng.

  B. Mục đích của nó là làm cho Neil Armstrong trở thành một nhà lãnh đạo.

  C. Nó đã giúp Neil Armstrong thiết kế tàu vũ trụ Apollo.

  D. Nó khiến Neil Armstrong trở thành phi hành gia vào năm 1962.

Thông tin: The Apollo mission was to put a man on the moon in ten years.

Tạm dịch: Sứ mệnh của Apollo là đưa một người lên mặt trăng trong mười năm. 

12 tháng 1 2019

Đáp án C.

Đổi free thành freedom.

“and” là liên từ ni các sự vật, sự việc có chung đặc điểm hay còn gọi là có cấu trúc song song với nhau.

Hiện tượng liệt kê song song nên các từ (hay cụm từ) phải đồng loại: “hope” là danh từ đứng sau giới từ “of ’ nên trước “and” cũng phải là danh từ.

Tạm dịch: Tượng nữ thần tự do từ lâu đã là một biểu tượng của tự do và hy vọng cho mọi người trên toàn thể giới, nhưng bạn đã bao giờ tự hỏi cô ấy đến từ đâu?

5 tháng 8 2017

Đáp án C.

Đổi free thành freedom.

“and” là liên từ nối các sự vật, sự việc có chung đặc điểm hay còn gọi là có cấu trúc song song với nhau.

Hiện tượng liệt kê song song nên các từ (hay cụm từ) phải đồng loại: hope là danh từ đứng sau giới từ “of” nên trước “and” cũng phải là danh từ.

Tạm dịch: Tượng nữ thần tự do từ lâu đã là một biểu tượng của tự do và hy vọng cho mọi người trên toàn thế giới, nhưng bạn đã bao giờ tự hỏi cô ấy đến từ đâu?