Từ say ngây thuộc loại từ nào?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ ngữ:ngây ngất,rừng ngập hương thơm,rừng say ngây và ấm nóng cho ta biết
Hương thơm của thảo quả đậm đến mức làm cho người ta như có cảm giác say.
mik nhanh nhất đó nha
Các từ ngữ:ngây ngất,rừng ngập hương thơm,rừng say ngây và ấm nóng cho ta biết
Hương thơm của thảo quả đậm đến mức làm cho người ta như có cảm giác say.
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ láy : ngon ngọt , nhỏ nhắn , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , mỏng manh , nhỏ nhoi , tươi tắn , dẻo dai , mênh mông .
Những từ không phải là từ láy thuộc loại từ ghép .
Các từ láy đều là từ láy phụ âm đầu .
"Rừng say ngây và ấm nóng.Thảo quả như những đốm lửa hồng,ngày qua ngày lại thắp thêm nhiều ngọn mới,nhấp nháy vui mắt."
a, Tròn là tính từ, ở đây nó được dùng như động từ
b, lí tưởng là danh từ, được dùng như tính từ
c, băn khoăn là tính từ, được dùng như danh từ
từ láy là:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
nhưng từ ko phải là từ láy lá từ ghép
cn có j đặc biệt thì mk chịu
Hai từ đơn lẻ trở lên ghép lại tạo thành một từ ghép. Có khi những từ đó đứng một mình không có nghĩa, cũng có khi là có nghĩa khác với cái nghĩa của từ ghép, từ ghép không bắt buộc phải chung nhau bộ phận vần.
k cho mk nha
Hình như là từ láy á
Từ say ngây là từ ghép nha :>