K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.C. 3,4g gam S; 3...
Đọc tiếp

Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:

A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:

A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.

C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?

A. Mg.

B. Ca.

C. Cl2.

D. N2.

Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?

A. KNO3.

B. Ba.

C. Cl2.

D. CuSO4. 

Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít.

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ.

(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam.

(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi.

(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc).

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.

(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. (e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). Số phát biểu sai là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

1
29 tháng 11 2021

Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:

A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:

A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.

C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?

A. Mg.

B. Ca.

C. Cl2.

D. N2.

Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?

A. KNO3.

B. Ba.

C. Cl2.

D. CuSO4. 

Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Đ

(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít. Đ

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ. S

(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam. Đ

(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Đ

Số phát biểu đúng là  

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi. S

(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc). S

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.  S

(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. Đ

(e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). S

Số phát biểu sai là 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

21 tháng 6 2016

nCaCO3=8,4:(40+12+16.3)=0,084 mol

nH2SO4= 0,5.1=0,5 mol

PTHH:    H2SO4+ CaCO3 --> CaSO4 + CO2 +H2O

theo đề:  0,5 mol:    0,084 mol

=> H2SO4 de theo CaCO3

phản ứng :  0,084mol<----0,084 mol---> 0,084mol

=> CM=\(\frac{0,084}{0,5}=0,168M\)

 

 

 

26 tháng 8 2017

27 tháng 12 2017

21 tháng 3 2017

Đáp án : D

Ta có : nCu :  n F e 3 O 4 = 3 : 1

=> nCu = 0,3 mol ;  n F e 3 O 4 = 0,1 mol

Fe3O4 + 8HCl -> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

Cu + 2FeCl3 -> 2FeCl2 + CuCl2

Cu + 2FeCl3 -> 2FeCl2 + CuCl2

=> m = 12,8g

BT
14 tháng 4 2021

Gọi số mol Na và Al lần lượt là 2x và 4x (mol)

Khi cho hỗn hợp vào nước ta có thứ tự phản ứng:

2Na  +  2H2O   →   2NaOH   +  H2

2x  ---------------------->2x            x

Al  +  NaOH  +  H2O  →  NaAlO2  +  1,5H2

2x        2x                                             3x

=> ΣnH2 = x + 3x = 8,96:22,4 = 0,4 

=> x = 0,1 

=> nAl dư = 4x - 2x = 0,2 mol 

<=> m CR không tan = mAl dư = 0,2.27 = 5,4 gam

24 tháng 3 2023

Gọi \(n_{Cu}=3a\)

 \(n_{Fe_3O_4}=a\)

\(\Rightarrow64.3a+232a=42,4\Rightarrow a=0,1mol\)

\(Fe_3O_4+8H^+\rightarrow2Fe^{3+}+Fe^{2+}+4H_2O\)

  \(0,1\)                       \(0,2\) (mol)

\(Cu+2Fe^{3+}\rightarrow2Fe^{2+}+Cu^{2+}\)

\(0,1\)\(\leftarrow\) \(0,2\)

\(\Rightarrow n_{Cu}dư=0,3-0,1=0,2mol\)

\(\Rightarrow m=12,8g\)

 

24 tháng 3 2023

Cảm ơn ạ=)))

20 tháng 8 2019