tìm các tính từ
Có 2 tiếng bắt đầu bằng n ví dụ nóng chảy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tk nha
VD:
Hiên tượng nóng chảy:1 que kem đang tan,cục nước đá để ngoài trời nắng,đốt nóng 1 ngọn nến,...
Hiện tương đông đặc:dặt 1 lon nước vào ngăn đá tủ lạnh,cốc nước đóng thành băng,...
Hiện tương bay hơi:phơi quần áo,nước mưa trên đường biến mất khi mặt trời xuất hiện,...
Hiện tượng ngưng tụ:sự tạo thành mây,sương mù
Sự nóng chảy: (đồng nóng chảy) đồng chuyển từ thể rắn sang lỏng khi đúc trong lò đúc
Sự bay hơi:khi ở nhiệt độ cao nước ở các ao, hồ ,...bị bay hơi
Sự ngưng tụ: hơi nước bốc lên cao gặp lạnh ngưng tụ thành mây
Sự đông đặc: (đồng đông đặc)đồng chuyển từ thể lỏng sang rắn khi nguội trong khuôn đúc
a) Đó là những từ:
- Bắt đầu bằng "l": lóng lánh, lạnh lùng, long lanh, lung linh lặng lẽ, lành lạnh, lả lơi, lai láng,...
- Bắt đầu bằng "n": na ná, nông nổi, náo nức, não nề, não nùng, nề nếp, nõn nà, nô nức,...
Em lần lượt điền như sau
...nghiêm khắc...phát minh...kiên trì...thí nghiệm...nghiên cứu...thí nghiệm...bóng điện...thí nghiệm.
a) Đó là những từ:
- Bắt đầu bằng "l": lóng lánh, lạnh lùng, long lanh, lung linh lặng lẽ, lành lạnh, lả lơi, lai láng,...
- Bắt đầu bằng "n": na ná, nông nổi, náo nức, não nề, não nùng, nề nếp, nõn nà, nô nức,...
Em lần lượt điền như sau
...nghiêm khắc...phát minh...kiên trì...thí nghiệm...nghiên cứu...thí nghiệm...bóng điện...thí nghiệm.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
a,
- Có hai tiếng đều bắt đầu bằng l: M: lỏng lẻo,lanh lợi, lung linh, lóng lánh, lạnh lẽo, lững lờ, lộng lẫy, lớn lao
- Có hai tiếng đều bắt đầu bằng n: M: nóng nảy,nặng nề, não nùng, năng nổ, non nớt, nõn nà, nô nức, no nê
b,
Ê-đi-xơn rất nghiêm khắc với bản thân. Để có được bất kì một phát minh nào, ông cũng kiên trì làm hết thí nghiệm này đến thí nghiệm khác cho tới khi đạt kết quả. Khi nghiên cứu về ắc quy, ông thí nghiệm tới 5000 lần. Khi tìm vật liệu làm dây tóc bóng điện con số thí nghiệm lên đến 8000 lần.
Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thế rắn sang thể lỏng.
Ví dụ: Nước đá tan ra thành nước lỏng
Thép được đun nóng chảy.
Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng
VD: Để một hòn đá ra ngoài tủ lạnh, sau một thời gian thì hòn đá chảy ra thành nước.
Sự đông đặc là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn
VD: Để cốc nước vào tủ lạnh, sau một thời gian thì nước trong cố đông thành đá
Chúc bạn học tốt!
Lung linh, lỏng lẻo
Nườm nượp, nũng nịu
@Nghệ Mạt
#cua
nóng nực , nôn nóng , nóng nảy
nóng nảy
nóng tính
HT