They buy me to eat but they never eat me what am i?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Fork, spoon 2. Sue - pro - lig - lie - ca - shers - pen - noo - val - lian - shia 3. It is the word wrong 4. I am an eye I am pronounced as letter I I am written with 3 letters : e - y - e I am complete with e and y I am double with an e and half of the y I am blue, black, brown, gray, yellow and green I can read from both ends and I appear the same every way
Làm thế nào để tôi sống cho các bạn để làm hài lòng? Đừng phán xét tôi bằng 3 từ: TÌM HIỂU. Và đừng luôn nói khi bạn không thực sự biết tôi nghĩ gì. Bây giờ, đừng bảo tôi đừng từ chối! Bây giờ họ đang kéo câu chuyện nhiều lần, nhưng con cáo. Mặc dù nó không phải là nguyên nhân của cx ns. Và nx, bây giờ họ chỉ muốn báo cáo, sau đó báo cáo được thực hiện để từ chối nó! Chúng tôi chỉ phù hợp, tôi không hiểu lý do, tôi thực sự nghĩ rằng tôi luôn nói điều đó, bất kể họ để tôi yên, chúng tôi có tất cả những câu chuyện cũ mà tôi chưa nói. , nó đã qua, rồi để nó đi, tại sao chúng lại nguy hiểm như vậy? Chúng tôi phải báo cáo cho đến khi bạn đánh tôi. Họ làm, sống cho tôi để cho tôi biết, họ rất bắt nạt, tôi không thực sự biết. Xin hãy giúp tôi, họ giúp tôi, chúng ta có nhận ra họ không? Hay họ chỉ giúp họ ra, tại sao họ bất tài? Vì vậy, làm thế nào họ có thể sống như vậy xin vui lòng? Nói rằng họ đang đau khổ ngay bây giờ! Chúng ta hãy lấy một chút, và những người họ tâng bốc nhờ sự giúp đỡ, chúng ta đừng twt! Giúp tôi với, tôi vẫn giúp, nhưng tôi không có con chó cái nào của họ, đừng làm nó dễ dàng! Oh yeah, m, tôi là ngw, không phải là một con chó, nhưng nói với anh ta để ăn, nó đến ngay lập tức! Hãy để tôi đi, xin hãy giúp tôi, xin hãy giúp tôi! Nhưng họ không ăn nó, vì vậy đừng ăn nó! Thật quá thô lỗ, tôi không quan tâm! Đề nghị chúng tôi giảm bớt nó! Và phó giám đốc khác: bạn có nghĩ ngu ngốc không? Vậy tại sao hok tốt nhưng gian lận trong giờ kiểm tra? Ngw hok ngu, không nhục! Nhưng điều nhục nhã nhất là hok tốt phải gian lận trong giờ thi! Cô ấy đẹp, nhưng cô ấy đánh cô ấy, cô ấy mắng, cô ấy đẹp!
Tham khảo
They never want me (eat)…to eat……………………………… whatever I want to. My parents let me (go)…………to go………………………….. out every weekend. During apartheid, Black people weren't allowed (sit) …to sit………………………on White benches. Our English teacher wants us (work)………to work…………………………… hard. My mother made me (do)……to do………………………………. the housework yesterday. They didn't expect their children (be)…to be……………………………….. serious during their absence. Where do you want her (meet)…to meet…………………………………… you? I would like you (stop)……to stop……………………………………….. complaining I'm not allowed (drink)…………to drink…………………… or (smoke)……to smoke……………………. at home. They will never let me (wear)………to wear…………………………… pearcings or have tattoos. I like listening (music)……to music………………………………… when I am tired. While she was in that country she spent all her days (sightsee)………sightseeing…………….. the imperial cities. When I saw his performance, I couldn't help (laugh)……………………………laughing………… He gave up (smoke)……………………………………smoking….. many years ago. I hate (sleep)………slepping…………………………………… in the dark. Would you mind (post)………posting……………………………….. this letter for me. The trainers were very expensive; I couldn't afford (buy)…buying……………………………. them. She proposed (meet)………meeting……………………. me at the airport. He went out without (say)………saying……………………………… good bye. After they had finished (eat)………eating………………………………. they drove away. I couldn't avoid (meet)………meeting………………………… him because he's my neighbour. My son is studying medicine and he wants (specialize)………to specialize………………………. in paediatrics. They enjoy (spend) ……………spending………………….their holidays with us in the South of France. Try (add)………………adding…………….. a little butter or cream to the batter, the crepes will be better! I suggest (call)…………………calling…………. to reserve a table at the restaurant. I don't mind (stay)……………………staying…………….. to keep an eye on Mary. I must remember (send)……sending………………………. the tax return before the end of the month. He refused (answer) …………answering……………………without the presence of his lawyer. I hope (see) ……………to see……………….you soon in better form. My parents decided (welcome)…………to welcome……………………. my boyfriend to dinner next Sunday. This house is very expensive and we hesitate (buy) …………to buy…………………..it. I tried (explain) ……to explain……………………to him but he went on (grumble)…………grumbling……………………. Try (forget) ………forgetting……………………. it. It isn’t worth (worry) …………to worry………………..about. We couldn’t help (laugh) ……laughing………………………. when (see)…………seeing………………him. We got tired of (wait)………waiting……………….. for the weather (clear)……to clear………………………. I remember (see) ………seeing…………………………….. him somewhere but I can’t tell where it was. He kept (stand) …………standing…………………….. up and (ask) ……asking……………for an explanation. We regret (inform) …………informing………………….you that your application has been turned down. Did you advise him (see) …………to see…………………………. the doctor? Did you remember (lock) ……locking……………………the door? – No, I didn’t. You’d better (go) ………go………back and (do) …………do…………………..… it now. It’s too hot now
1. Quang/ brother/ walk/ movie theater/ moment.
=> Quang's brother is walking to the movie theater at the moment.
2. Mrs. Ba/ going/ buy/ some/ apples/ children.
=> Mrs.Ba is going to buy some apples for children.
3. I/ not/ hungry/ but/ thirsty/ like/ glass/ water.
=> I am not hungry but I am thirsty and I like a glass of water.
4. What/ you/ want/ me/ buy/ you?
=> What do you want to me buy for you?
5. look/ they/ drink tea/ and/ eat sandwiches over there.
=> Looking at! They are drinking tea and eating sandwichs over there.
1. Quang's brother is walking to the movie theater at the moment.
2. Mrs. Ba is going to buy some apples for her children.
3. I'm not hungry but I'm thirsty and I'd like a glass of water.
4. What do you want me to buy for you ?
5. Look ! They are drinking tea and eating sandwiches over there.
1. I went to the box office at lunch time, but they ____had already sent_________________ (already / sell) all the tickets.
Hành động thứ 2 xảy ra trước hành động thứ nhất trong quá khứ nên dùng QKHT, còn dùng thì QKĐ với sự việc xảy ra sau.
2. They told me they (not, eat) _______had not eaten_______________ such kind of food before.
Tường thuật: đổi thì hiên tại hoàn thành thành quá khứ hoàn thành do sự lệch nhau giữa thời gian tường thuật và thời điểm nói của câu gốc.
3. I _______took___ (take) the book back to the library when I ______had read____ (read) it.
Tôi đã mang trả cuốn sách về thư viện khi tôi đã đọc xong nó.
Câu này cách giải thích giống câu 1.
4. The house was very quiet when I _____got_____ (get) home. Everybody ___had gone______ (go) out for dinner. Câu này cách giải thích giống câu 1.
5. After she ______had filled____ (fill) the basket, she ___went_______ (go) to the check out. Câu này cách giải thích giống câu 1: Hành động được đề cập đầu tiên xảy ra và hoàn thành trước hoạt động thứ 2: Sau khi cô ấy đã lấp đầy cái giỏ, cô ấy đi thanh toán.
6. Yesterday morning I ____remembered______ (remember) the answer to the question Bob _____had asked_____ (ask) me the night before, so I _____phoned_____ (phone) him. Câu này cách giải thích giống câu 1.
7. Angela asked me how to use the photocopier. She _____had never used________________ (never / use) it before, so she ____didn't know______ (not / know) what to do. Câu này cách giải thích giống câu 1.
8. Two days ago I ___met_____ (meet) an old friend who I _____hadn't seen__________ (not see) for years.Câu này cách giải thích giống câu 1.
9. By the time we _____arrived______ (arrive) at the hall, the lecturer ______had made__ (make) half of his speech. Câu này cách giải thích giống câu 1.
10.Before he _______moved__ (move) to London last week, Peter __had lived_______( live) in Paris for more than 10 years. Câu này cách giải thích giống câu 1.
IV. VERB FORM
1. I‟m looking forward _______to meeting___ her again (meet) look forward to + V-ing: mong ngóng làm gì
2. The teacher requested us ___to do______ all the exercises in the book . (do) request somebody to do something: yêu cầu ai làm gì
3. A radio is used ______to listen_____to the news and music . (listen) be used to do something: được sử dụng để làm gì (thể bị động)
4. A computer can help us ____design_______houses , bridges and schools (design) help sb do st: giúp ai làm gì
5. Would you like _____to go_______ out with me tonight? (go) Would like to do st: thích làm gì
penis
I am a tableware.