Tính: ∫ x + 1 2 x d x
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(ĐKXĐ:x\ne\pm2\)
\(D=\frac{3x}{x-2}+\frac{2}{x+2}-\frac{14x-4}{x^2-4}:\frac{x\left(x-1\right)}{x+2}\)
\(\Leftrightarrow D=\frac{3x^2+6x+2x-4-14x+4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\cdot\frac{x+2}{x\left(x-1\right)}\)
\(\Leftrightarrow D=\frac{3x^2-6x}{x\left(x-1\right)\left(x-2\right)}\)
\(\Leftrightarrow D=\frac{3x\left(x-2\right)}{x\left(x-1\right)\left(x-2\right)}\)
\(\Leftrightarrow D=\frac{3}{x-1}\)
b) Khi \(\left|x-1\right|-3=0\)
\(\Leftrightarrow\left|x-1\right|=3\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-1=3\\1-x=3\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\left(tm\right)\\x=-2\left(ktm\right)\end{cases}}\)
Thay \(x=4\)vào D ta được :\(D=\frac{3}{4-1}=1\)
c) Để D có giá trị nguyên
\(\Leftrightarrow\frac{3}{x-1}\)có giá trị nguyên
\(\Leftrightarrow x-1\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{0;2;-2;4\right\}\)
Loại bỏ giá trị \(x=\pm2\)không làm cho biểu thức có nghĩa
Vậy để D có giá trị nguyên \(\Leftrightarrow x\in\left\{0;4\right\}\)
Khi làm bài thì chỉnh lại giúp bạn cái đề:
\(D=\left(\frac{3X}{X-2}+\frac{2}{X+2}-\frac{14X-4}{X^2-4}\right):\frac{X\left(X-1\right)}{X+2}\)
Bạn chú ý đăng lẻ câu hỏi! 1/
a/ \(=x^3-2x^5\)
b/\(=5x^2+5-x^3-x\)
c/ \(=x^3+3x^2-4x-2x^2-6x+8=x^3=x^2-10x+8\)
d/ \(=x^2-x^3+4x-2x+2x^2-8=3x^2-x^3+2x-8\)
e/ \(=x^4-x^2+2x^3-2x\)
f/ \(=\left(6x^2+x-2\right)\left(3-x\right)=17x^2+5x-6-6x^3\)
`đk:x ne 0,-2`
`a)D=(x/(x+2)+(8x+8)/(x^2+2x)-(x+2)/x):((x^2-x-3)/(x^2+2x)+1/x)`
`=((x^2+8x+8-x^2-4x-4)/(x(x+2))):((x^2-x-3+x+2)/(x(x+2)))`
`=(4x+4)/(x(x+2)):(x^2-1)/(x(x+2))`
`=(4x+4)/(x^2-1)(x ne +-1)`
`=4/(x-1)`
`b)x(x-2)-(x-2)=0`
`<=>(x-2)(x-1)=0`
Vì `x ne 1=>x-1 ne 0`
`=>x-2=0<=>x=2`
`=>D=4/(2-1)=4`
`c)D<0`
Mà `4>0`
`=>x-1<0`
`=>x<1`
Kết hợp đkxđ:
`=>x<1,x ne 0,x ne -2`
`d)D=2`
`<=>4/(x-1)=2`
`<=>2/(x-1)=1`
`<=>x-1=2`
`<=>x=3(tm)`
a: ĐKXĐ: \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)>=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x>=-2\\x< =-3\end{matrix}\right.\)
\(y=\sqrt{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}=\sqrt{x^2+5x+6}\)
=>\(y'=\dfrac{\left(x^2+5x+6\right)'}{2\sqrt{x^2+5x+6}}=\dfrac{2x+5}{2\sqrt{x^2+5x+6}}\)
y'>0
=>\(\dfrac{2x+5}{2\sqrt{x^2+5x+6}}>0\)
=>2x+5>0
=>\(x>-\dfrac{5}{2}\)
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: x>=-2
Đặt y'<0
=>2x+5<0
=>2x<-5
=>\(x< -\dfrac{5}{2}\)
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: x<=-3
Vậy: Hàm số đồng biến trên \([-2;+\infty)\) và nghịch biến trên \((-\infty;-3]\)
b: ĐKXĐ: \(\dfrac{2x+1}{x-3}>=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x>3\\x< =-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(y=\sqrt{\dfrac{2x+1}{x-3}}\)
=>\(y'=\dfrac{\left(\dfrac{2x+1}{x-3}\right)'}{2\sqrt{\dfrac{2x+1}{x-3}}}\)
=>\(y'=\dfrac{\dfrac{\left(2x+1\right)'\left(x-3\right)-\left(2x+1\right)\left(x-3\right)'}{\left(x-3\right)^2}}{2\sqrt{\dfrac{2x+1}{x-3}}}\)
=>\(y'=\dfrac{\dfrac{2\left(x-3\right)-2x-1}{\left(x-3\right)^2}}{2\sqrt{\dfrac{2x+1}{x-3}}}\)
\(=-\dfrac{\dfrac{7}{\left(x-3\right)^2}}{2\sqrt{\dfrac{2x+1}{x-3}}}< 0\forall x\) thỏa mãn ĐKXĐ, trừ x=-1/2 ra
=>Hàm số luôn đồng biến trên \(\left(3;+\infty\right);\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right)\)
c:
ĐKXĐ: x>=-3
\(y=\left(x+1\right)\sqrt{x+3}\)
=>\(y'=\left(x+1\right)'\cdot\sqrt{x+3}+\left(x+1\right)\cdot\sqrt{x+3}'\)
=>\(y'=\sqrt{x+3}+\left(x+1\right)\cdot\dfrac{\left(x+3\right)'}{2\sqrt{x+3}}\)
=>\(y'=\sqrt{x+3}+\dfrac{x+1}{2\sqrt{x+3}}\)
=>\(y'=\dfrac{2x+6+x+1}{2\sqrt{x+3}}=\dfrac{3x+7}{2\sqrt{x+3}}\)
Đặt y'>0
=>3x+7>0
=>x>-7/3
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: x>-7/3
Đặt y'<0
3x+7<0
=>x<-7/3
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: \(-3< x< -\dfrac{7}{3}\)
Vậy: Hàm số đồng biến trên \(\left(-\dfrac{7}{3};+\infty\right)\) và nghịch biến trên \(\left(-3;-\dfrac{7}{3}\right)\)
d: \(y=\dfrac{x-1}{x^2+1}\)(ĐKXĐ: \(x\in R\))
=>\(y'=\dfrac{\left(x-1\right)'\left(x^2+1\right)-\left(x-1\right)\left(x^2+1\right)'}{\left(x^2+1\right)^2}\)
=>\(y'=\dfrac{x^2+1-2x\left(x-1\right)}{\left(x^2+1\right)^2}=\dfrac{-x^2+2x+1}{\left(x^2+1\right)^2}\)
Đặt y'>0
=>\(-x^2+2x+1>0\)
=>\(1-\sqrt{2}< x< 1+\sqrt{2}\)
Đặt y'<0
=>\(-x^2+2x-1< 0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x>1+\sqrt{2}\\x< 1-\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy: hàm số đồng biến trên khoảng \(\left(1-\sqrt{2};1+\sqrt{2}\right)\)
hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left(1+\sqrt{2};+\infty\right);\left(-\infty;1-\sqrt{2}\right)\)
Trả lời:
Bài 4:
b, B = ( x + 1 ) ( x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1 )
= x8 - x7 + x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1
= x8 - 1
Thay x = 2 vào biểu thức B, ta có:
28 - 1 = 255
c, C = ( x + 1 ) ( x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1 )
= x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x + x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1
= x7 + 1
Thay x = 2 vào biểu thức C, ta có:
27 + 1 = 129
d, D = 2x ( 10x2 - 5x - 2 ) - 5x ( 4x2 - 2x - 1 )
= 20x3 - 10x2 - 4x - 20x3 + 10x2 + 5x
= x
Thay x = - 5 vào biểu thức D, ta có:
D = - 5
Bài 5:
a, A = ( x3 - x2y + xy2 - y3 ) ( x + y )
= x4 + x3y - x3y - x2y2 + x2y2 + xy3 - xy3 - y4
= x4 - y4
Thay x = 2; y = - 1/2 vào biểu thức A, ta có:
A = 24 - ( - 1/2 )4 = 16 - 1/16 = 255/16
b, B = ( a - b ) ( a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4 )
= a5 + a4b + a3b2 + a2b3 + ab4 - ab4 - a3b2 - a2b3 - ab4 - b5
= a5 + a4b - ab4 - b5
Thay a = 3; b = - 2 vào biểu thức B, ta có:
B = 35 + 34.( - 2 ) - 3.( - 2 )4 - ( - 2 )5 = 243 - 162 - 48 + 32 = 65
c, ( x2 - 2xy + 2y2 ) ( x2 + y2 ) + 2x3y - 3x2y2 + 2xy3
= x4 + x2y2 - 2x3y - 2xy3 + 2x2y2 + 2y4 + 2x3y - 3x2y2 + 2xy3
= x4 + 2y4
Thay x = - 1/2; y = - 1/2 vào biểu thức trên, ta có:
( - 1/2 )4 + 2.( - 1/2 )4 = 1/16 + 2. 1/16 = 1/16 + 1/8 = 3/16
\(=\dfrac{-x^2-2x+3+x^2+x}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{-x+3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{-1}{x+3}\)