Let me please ______ my memory before I get down to answering the questions.
A. resume
B. ease
C. awake
D. refresh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Get down to + Ving = start + Ving
Refresh sb’s memory: nhớ lại
Resume: bắt đầu lại
Awake: đánh thức
Ease (v,n) : xóa bỏ/ xoa dịu => at ease = comfortable (adj)
Câu này dịch như sau: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những câu hỏi
Đáp án B
“ Cậu có thể tin tớ, tớ sẽ không làm cậu thất vọng”-Tom nói với tôi.
= Tom hứa sẽ không làm tôi thất vọng.
Các đáp án còn lại không phù hợp:
A. Tôm ra lệnh cho tôi phải tin vào anh ấy và hứa sẽ không làm tôi thất vọng.
C. Tom khuyên tôi nên tin vào anh ấy và hứa sẽ không làm tôi thất vọng.
D. Tom cứ khăng khăng làm tôi thất vọng
1 have to
2 don't have to
3 must
4 have to
5 must
VI
1 yours
2 his
3 her
4 Its
5 myself
6 themselves
7 ours
8 her
9 their
10 himself - herself
Kiến thức: Câu đảo ngữ của câu điều kiện loại 1.
Giải thích:
Câu đảo ngữ của câu điều kiện loại 1 diễn tả tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Công thức: If + S1 + V (hiện tại), S2 + will/ may/ can… + V (nguyên thể)
= Should + S1 + (not)+ V (hiện tại), S2 + will/ may/ can… + V (nguyên thể)
Tạm dịch: Nếu có bất kì điều gì khả nghi xuất hiện, hãy cho tôi biết ngay lập tức.
Chọn B
II. Choose the best answer:
1. Please send an .............to Quang Trung school. A student is hurt.
A.ambulance B.emergency
C.address D.advice
2. Her head ..................quite badly.
A. is bleed B. is bleeding
C. are bleeding D. bleeding
3. All right, I.......... I'll keep her awake.
A.try B. promise C. will promise
D. promise
4. A: Can you get me some medicine? -B:.......................
A. yes B. sure C.please D.thanks
5. A: Could give me your book, please? -B: I'm sorry,........................
A. I can B. I can't C. I'm sure D.ok
6. The ..........on the wall is used to check people's eyesight.
A. eye chart B. stretcher
C. Crutcher D. scale
7. ............you get me some flowers please ?
A. Shall B. Will not C. Will D. Do
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm “refresh one’s memory” (v): nhớ lại
Tạm dịch: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi trả lời những câu hỏi
Chọn D