K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2018

Đáp án C

A. mở rộng

B. xóa

C. duy trì

D. chứng minh

1 tháng 12 2017

Chọn đáp án C

- encourage (v): khuyến khích, động viên

- publicize (v): quảng cáo, đưa ra công khai

- hinder (v): cn trở, gây trở ngại

- strengthen (v); tăng cường

- promote (v) ~ encourage: đẩy mạnh, khuyến khích

Dịch: Họ đã thực hiện một chiến lược để tăng cường ý thức của mọi người v các vn đ môi trường.

19 tháng 7 2018

Đáp án B

A.   Xấu xa

B.    Nhân hậu

C.    Nhẫn tâm

D.   Máu lạnh

21 tháng 10 2017

Đáp án C

A.   ở trình độ cao

B.    rất quan trọng

C.    ở trình độ thấp

D.   sự nổi danh, danh tiếng

VI. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.Question 16: This group of chemicals is known to be harmful to people’s health.A:natural               B:Risky       C:safe                  D:dangerous Question 16: The villagers have been taken to a safe place where temporary accommodation will be provided for them.A:permanent         B:mutable   C:passing             ...
Đọc tiếp

VI. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 16: This group of chemicals is known to be harmful to people’s health.

A:natural               B:Risky       C:safe                  D:dangerous

Question 16: The villagers have been taken to a safe place where temporary accommodation will be provided for them.

A:permanent         B:mutable   C:passing              D:transitory

Question 16. The famous inventor was not brought up in a well-off family.

A:Rich                  B:wealthy     C:poor                 D:kind

 

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) to each of the following questions.

Question 15. Australia comprises the mainland of the Australian continent, the island of Tasmania, and numerous smaller islands.

A:gets                   B:Takes      C:divides               D:consists of

Question 15: It’s too dangerous to climb up the mountain.

A:normal              B:unusual   C:brave                  D:risky

Question 15. Scientists have recently argued that Einstein’s contributions to Physics and Mathematics are less important than Newton’s.

A:before                B:shortly      C.just now           D:at once

 

 

1
28 tháng 7 2021

VI. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 16: This group of chemicals is known to be harmful to people’s health.

A:natural               B:Risky       C:safe                  D:dangerous

Question 16: The villagers have been taken to a safe place where temporary accommodation will be provided for them.

A:permanent         B:mutable   C:passing              D:transitory

Question 16. The famous inventor was not brought up in a well-off family.

A:Rich                  B:wealthy     C:poor                 D:kind

 

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) to each of the following questions.

Question 15. Australia comprises the mainland of the Australian continent, the island of Tasmania, and numerous smaller islands.

A:gets                   B:Takes      C:divides               D:consists of

Question 15: It’s too dangerous to climb up the mountain.

A:normal              B:unusual   C:brave                  D:risky

Question 15. Scientists have recently argued that Einstein’s contributions to Physics and Mathematics are less important than Newton’s.

A:before                B:shortly      C.just now           D:at once

27 tháng 12 2017

Chọn B

Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.

Shortcomings (n.): sự thiếu sót

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm

Các đáp án còn lại:

A. benefit (n.): lợi ích

C. flaws (n.): sai sót

D. disadvantages (n.): bất lợi

10 tháng 12 2018

Đáp án D

Shortcomings: điểm yếu                             

disadvantages: điều bất lợi

benefits: lợi ích

flaws: lỗi

strengths: điểm mạnh 

Câu này dịch như sau: Con người thường chọn bạn đời/ đối tác người mà bù đắp những thiếu sót của chính họ

10 tháng 8 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.

Shortcomings (n.): sự thiếu sót

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm

Các đáp án còn lại:

A. benefit (n.): lợi ích                              C. flaws (n.): sai sót

D. disadvantages (n.): bất lợi

22 tháng 4 2018

Đáp án A

abnormal: bất thường

common: phổ biến

customary: phong tục

typical: điển hình

26 tháng 2 2022

C