Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Shortcomings: điểm yếu
disadvantages: điều bất lợi
benefits: lợi ích
flaws: lỗi
strengths: điểm mạnh
Câu này dịch như sau: Con người thường chọn bạn đời/ đối tác người mà bù đắp những thiếu sót của chính họ
Đáp án B.
A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.
B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.
C. disciplined: có kỷ luật.
D. unconscious: bất tỉnh.
Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.
Đáp án B.
A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.
B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.
C. disciplined: có kỷ luật.
D. unconscious: bất tỉnh.
Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.
Chọn B
Dịch câu: Bác sĩ vừa bị chỉ trích do sử dụng kháng sinh bừa bãi
Indiscriminate(a): bừa bãi
>< selective(a) có chọn lọc
Đáp án B
indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
A. có kỷ luật
B. có chọn lựa
C. buôn sỉ, hàng loạt
D. bất tỉnh
Dịch nghĩa:Các bác sĩ đã bị phê bình về việc sử dụng kháng sinh bừa bãi
Đáp án B
indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
A. có kỷ luật
B. có chọn lựa
C. buôn sỉ, hàng loạt
D. bất tỉnh
Dịch nghĩa:Các bác sĩ đã bị phê bình về việc sử dụng kháng sinh bừa bãi
Đáp án : B
Irrespective of: không kể, bất chấp ngược với : in consideration of : tính đến
Đáp án C
acceptance (n): sự chấp thuận >< refusal (n): sự từ chối.
Các đáp án còn lại:
A. agree (v): đồng ý.
B. confirmation (n): sự xác nhận, bản xác nhận.
D. admission (n): sự thừa nhận, phí vào cửa.
Dịch: Các bạn cùng lớp của họ đang viết giấy chấp thuận.
B
Kiến thức: từ vựng, thành ngữ
Giải thích: advocate: ủng hộ
support (v): ủng hộ oppose (v): phản đối
annul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n
=> oppose >< advocate
Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.
Chọn B
Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.
Shortcomings (n.): sự thiếu sót
Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm
Các đáp án còn lại:
A. benefit (n.): lợi ích
C. flaws (n.): sai sót
D. disadvantages (n.): bất lợi