Identify the underlined word ỏ phrase that is incorrect.
Justice is often personified as a blindfolded woman To hold a pair of scales.
A.personified
B.blindfolded
C.To hold
D.a pair of scales
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B. not rarely => rarely, vì rarely ( hiếm khi ) đã mang nghĩa phủ định
Đáp án là A. yearly = annual: hàng năm
Các từ còn lại: irrefutable:không thể chối cãi; tentative: tính thăm dò; routine: thói quen
Đáp án: C
"saltwater" là tân ngữ của động từ "is" thứ nhất, động từ "is" thứ 2 chưa có ngủ ngữ=> cần 1 đại từ quan hệ làm chủ ngữ và liên kết 2 mệnh đề.
Danh từ "water" chỉ vật nên dùng ĐTQH "which"
is found=> which is found/ found (dạng rút gọn)
Ninety-seven percent of the world water is saltwater is found in the oceans of the Earth.
=> Ninety-seven percent of the world water is saltwater which is found in the oceans of the Earth.
Tạm dịch: Chín mươi bảy phần trăm của nước trên thế giới là nước mặn được tìm thấy trong các đại dương của Trái Đất.
II. Identify the underlined word/ phrase ( A,B,C, or D) that needs correcting to become an exact one.
1. Classical music is not as excited=>exciting as rock and roll.
A B C D
2. We often go swimming in the summer, and they do either=>too
A B C D
3. The music festival this year is as good from =>as it was last year.
A B C D
4. In Viet Nam, Dan Bau is a tradition =>traditional musical instrument
A B C D
5. The performaner=>performances of puppetry show everyday life in the countryside and folk tales.
A B C D
Đáp án là B. with waiting => to wait . Vì Agree to do something: đồng ý làm gì
Đáp án: D
diversity (n): sự đa dạng
number (n): con số
environment (n): môi trường
habitat (n): môi trường sống
variety (n): sự đa dạng
=> variety = diversity
Tạm dịch: Một số người có quan điểm rằng việc gia tăng sự cạnh tranh giữa các loài dẫn đến sự tuyệt chủng ở địa phương và giảm sự đa dạng loài.
Đáp án là A. be up to = depend on: tùy thuộc, phụ thuộc vào ...
Nghĩa các từ còn lại: replies on : trả lời trên .; congratulates on: chúc mừng về …; wait on: hầu hạ
Đáp án là C. to hold => holding. Mệnh đề quan hệ rút gọn.