Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet that completes each of the following questions.
This is one x that I’m interested in
A. criteria of yours
B. of your criterias
C. criterion of yours
D. criteron of yours
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
Đây là câu hỏi láy đuôi, vế trước khảng định thì vế lấy đuôi sẽ phủ định rút gọn. Tuy nhiên, “am not” không cỏ trường hợp rút gọn, nên với chủ ngữ “I” ta sẽ dùng “aren’t”
Đáp án là A.
Câu này hỏi về cách dùng các đại từ quan hệ.
whose + N. thay thế cho tính từ sở hữu
Các từ còn lại: where: noi mà, thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn Which: thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
Chọn đáp án B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án B: aren’t I
Đuôi của “I am “ là “ aren’t I”
Đáp án là A.
“and” nối hai tên riêng nên không dùng sở hữu cách. Giữa danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật dùng sở hữu cách “‘s” . Karin and Tim’s car: xe ô tô của Karin và Tim.
Đáp án là A
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
I’m sorry for shouting at you. - Xin lỗi vì đã quát bạn.
A. It’s OK. => Không sao đâu.
Đáp án là B.
commercial ( thuôc ) thương mại. Từ cần điền là một tính từ, vì đứng trước danh từ “ television” và trước nó cũng là một tính từ.
Nghĩa các từ còn lại: commercially (adv ); về phương diện thương mại; commerce (n) : sự buôn bán, thương mại; commercialize (v): thương nghiệp hóa
Đáp án là A.
Only a few of + the/ these/ those/ my, her. + Ns: Rất ít, hầu như không có.
35. Your house is more modern than mine.
A. My house isn’t as modern as yours. B. My house isn’t as modern as yours house.
C. My house is more modern than yours. D. My house is as modern as yours.
36. “Let’s go to Ngoc Son Temple on New Year’s Eve,” Mai said.
A. Mai suggested go Ngoc Son temple on New Year’s Eve.
B. Mai suggested that we went to Ngoc Son temple on New Year’s Eve.
C. Mai suggests going to Ngoc Son temple on New Year’s Eve.
D. Mai suggested going to Ngoc Son temple on New Year’s Eve.
37. This is the first time his children have tried Japanese cuisine.
A. His children last tried Japanese cuisine a long time ago.
B. His children have never tried Japanese cuisine before.
C. His children tried Japanese cuisine at first.
D. His children tried Japanese cuisine before.
38. Her father invited him to the conference.
A. He was invited to the conference by her father.
B. He were invited to the conference by her father.
C. He has been invited to the conference by her father.
D. He is invited to the conference by her father.
39. Ally wants to buy that dress, but she doesn’t have enough money.
A. If Ally had enough money, she will buy that dress.
B. If Ally has enough money, she can buy that dress.
C. If Ally have enough money, she could buy that dress.
D. If Ally had enough money, she could buy that dress.
40. “If I were you, I would raise money for the poor,” I said to Thomas.
A. I advised Thomas to raise money for the poor.
B. I said Thomas to raise money for the poor.
C. I asked Thomas why he doesn’t raise money for the poor.
D. I asked Thomas why didn’t he raise money for the poor.
Đáp án là C.
criterion ( số ít ): tiêu chuẩn => criteria ( số nhiều) => B loại vì “criterias” sai; A loại vì ta không thể dùng danh từ số nhiều sau từ “one”; D loại vì “criterion” không có nghĩa.
C. one criterion of yours : một tiêu chuẩn trong những tiêu chuẩn của bạn.