Bài 1 : So sánh cặp số :
- 2225 và 3150
- và
Bài 2 : chứng minh rằng :
- 817 – 279 – 913 chia hết cho 405.
- 87 – 218 chia hết cho 14.
Bài 3 : cho x > y > 0. chứng minh rằng :
- x3 > y3
- x4 > y4
Bài 4 : chứng minh rằng :
- Cho ac = bd thì
- Cho với b, d là số nguyên dương thì .
Bài 5 : tìm x :
- (2x + 1)(x – 2)(5 – 3x) = 0
- |x – 1| + 2x = 8
- (3x + 5)2 =
Bài 6 : tìm các số x,y , z thỏa :
- ; và 2x + 5y – 2z = 96
- và 2x – 3y + z = 7
Bài 7 : tính :
- S = (-1) + 2 +(-3) + 4 …+(-99) + 100
- A = 1 – 3 + 5 – 7 + …+ 149 – 151
- B = 2 – 4 + 6 – 8 + … + 102 – 104.
- C =
Bài 8 : tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có ) :
- A = 2 + |x – 1|
- B = -|2x +3 | + 5
- C = |2x +1| + |3 – 2x|
Bài 9 : một lớp học nếu xếp hàng 5 thì thừa 3, nếu xếp hàng 7 thì thừa 1. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh từ 40 đến 60 học sinh.
Bài 10 : cho hàm số : y = f(x) = 3x2 – 1.
- Tính f(-2), f(1/4).
- Tìm x để f(x) = 47.
- Chứng minh f(x) = f(-x) với mọi x