K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - từ vựng

Tạm dịch: Nghệ sĩ Ba Lan Pawel Kuzinsky tạo ra những bức tranh châm biếm đầy với những thông điệp gợi suy nghĩ về thế giới.

=> Thought—provoking /'θɔ:tprəvəʊkɪŋ/ (adj): gợi suy nghĩ, ngẫm nghĩ (làm ai đó ngẫm nghĩ về một vấn đề, chủ đề nào đó)

Xét các đáp án:

Inspirational /,ɪnspə'reɪənl/ (adj): truyền cảm hứng

Provocative /prə’vɒkətɪv/ (adj): khiêu khích

Stimulating /'stɪmjuleɪtɪŋ/ (adj): kích thích

Universal /,ju:nɪ’vɜ:sl/ (adj): phổ biến

=> Đáp án đúng là A

9 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

thought-provoking (adj): khiến phải suy nghĩ một cách nghiêm túc

inspirational (adj): truyên cảm hứng               cost-effective (adj): sinh lãi

discouraging (adj): làm nản lòng                     weather-bitten (adj): bị thời tiết làm hao mòn

=> thought-provoking >< discouraging

Tạm dịch: Nghệ sĩ người Ba Lan, Pawel Kuzinsky, tạo ra những bức tranh châm biếm chứa đầy những thông điệp khiến người xem phải suy nghĩ một cách nghiêm túc vê thế giới.

Chọn C

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

23 tháng 4 2017

Chọn A

A. quit (v): bỏ, cai = abstain from

B. involve in: dính lứu tới

C. oppose to: chống lại

D. ban: cấm

Tạm dịch: Anh ta thề sẽ bỏ thuốc lá.

15 tháng 2 2017

A

A.   Harmonious: hòa thuận, hòa hợp

B.   Failed: mờ nhạt,thất bại

C.   Broken: bị phá vỡ

D.   Fragile: mong manh dễ vỡ

ð Good: tốt ~ Harmonious: hòa thuận, hòa hợp

ð  Đáp án A

Tạm dịch: Họ có một mối quan hệ tốt

12 tháng 4 2018

Đáp án A

Harmonious: hòa thuận, hòa hợp

Failed: mờ nhạt, phai mờ

Broken: bị tan vỡ

Fragile: mỏng manh, dễ vỡ

16 tháng 2 2019

B

A.   Friendly: thân thiện

B.   Difficult: khó khăn

C.   Healthy: tốt, khỏe mạnh

D.   Strong: khỏe

ð Poor: nghèo nàn, khó khăn ~ Difficult: khó khăn

Đáp án B

31 tháng 5 2017

Đáp án A

Friendly: thân thiện

Difficult: khó khăn

Healthy: tốt, mạnh

Strong: mạnh khỏe