I don't like John. His ________ complaints make me angry.
A. continual
B continuous
C. continuation
D. continuously
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. continuation (n): sự tiếp tục, sự làm tiếp B. continuously (adv): liên tục, liên tiếp
C. continuous (adj): liên tục D. continual (adj): lặp lại nhiều lần
Trước danh từ “complaints” ta cần một tính từ.
Tạm dịch: Tôi không thích John. Những lời phàn nàn nhiều lần của anh ấy khiến tôi bực mình.
Chọn D
rewrite sentences
a) I must have offended Rosie because she isn't being very friendly towards me SHOULDER
=> I must have offended Rosie because............ she gives me the cold shoulder....................................
give somebody the cold shoulder: to treat somebody in an unfriendly way
b) I'm sure John has been talking about me when i'm not there BACK
=> I'm sure John has been talking about me......when my back is turned.
somebody's back is turned: one are absent and not able to see what is happening
c) Liam is angry because Kate sold his old camera without his knowledge BACK
=> Liam is angry because Kate sold his old camera...... behind his back..........
behind somebody’s back: without somebody’s knowledge or permission
rewrite sentences
a) I must have offended Rosie because she isn't being very friendly towards me SHOULDER
=> I must have offended Rosie because. she gives me the cold shoulder
b) I'm sure John has been talking about me when i'm not there BACK
=> I'm sure John has been talking about me......when my back is turned.
c) Liam is angry because Kate sold his old camera without his knowledge BACK
=> Liam is angry because Kate sold his old camera...... behind his back
Examinations make me ...........I always get.............
A. angry/ being nervous B. anger/ nervously C. angrily/nervous D. angry/nervous
1."I don't like you because you often make me __ '' teh little boy said
A.crying B.to cry C.cried D.cry
2.we saw him __ the house
A.leave B.to leave C.left D.leaves
3.I heard him __ arrangements for his journey
A.made B.to make C.make D.makes
4.students must not __ dictionaries in the examination
A.used B.to use C.uses D.use
5.did they get surprised ___ the result you to form the police?
A.at B.by C.of D.A or B
6.the boy thanked me___taking him home
A.down B.out C.for D.away
7.cairo:"___?" Roma:"I'd rather you didn't, if you don't mind."
A.would tou do me a favour
B.would you mind if i opened the door
C.will you please open the window?
D.do you mind helping me with my work?
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
Câu gốc: Đừng chú ý gì đến những lời kêu ca của anh ấy về sức khỏe; anh ấy không bị gì đâu.
A. Bạn có thể phớt lờ việc anh ấy bảo rằng bị bệnh; anh ấy thật ra hoàn toàn khỏe mạnh.
B. Cố gắng tránh nói về sức khỏe của anh ấy vì tôi mệt mỏi khi nghe những lời kêu ca của anh ấy.
C. Đừng nghe anh ấy nói về sức khỏe của anh ấy; đó là đề tài yêu thích của anh ấy đó.
D. Nếu bạn cứ để anh ấy nói, anh ấy sẽ chỉ nói rằng anh ấy bị bệnh mặc dù thật ra là anh ấy khá khỏe mạnh.
Đáp án: A
Chọn C
Nghĩa câu gốc: Đừng có để ý bất cứ lời than vãn nào của anh ta về sức khỏe của mình nữa; không có gì xảy ra với anh ta hết.
C. Bạn có thể bỏ qua tất cả các cuộc nói chuyện của anh ta về việc mình bị bệnh; Anh ta thực sự hoàn toàn khỏe mạnh.
Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:
A. Don't listen to him talking about his health; it's his favorite subject. Đừng nghe anh ta nói về sức khỏe của anh ta nhé; đó là chủ đề yêu thích của anh ta đấy.
B. Try to avoid the subject of his health as I am tired of hearing all about his complaints. Cố gắng tránh chủ đề sức khỏe của anh ta đi nhé vì tôi mệt mỏi khi phải nghe tất cả những lời phàn nàn của anh ta lắm rồi.
D. If you let him, he would talk only about his ill- health though actually he is quite healthy. Nếu bạn cứ để như vậy thì anh ta sẽ chỉ nói về sức khỏe của anh ta thôi mặc dù sự thật là anh ta khá khỏe mạnh.
Đáp án A
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
Câu gốc: Đừng chú ý gì đến những lời kêu ca của anh ấy về sức khỏe; anh ấy không bị gì đâu.
A. Bạn có thể phớt lờ việc anh ấy bảo rằng bị bệnh; anh ấy thật ra hoàn toàn khỏe mạnh.
B. Cố gắng tránh nói về sức khỏe của anh ấy vì tôi mệt mỏi khi nghe những lời kêu ca của anh ấy.
C. Đừng nghe anh ấy nói về sức khỏe của anh ấy; đó là đề tài yêu thích của anh ấy đó.
D. Nếu bạn cứ để anh ấy nói, anh ấy sẽ chỉ nói rằng anh ấy bị bệnh mặc dù thật ra là anh ấy khá khỏe mạnh
a, I have made a lot of new friends
b, There are classes for five hours every day.
c, I like my teacher very much. His name is John and he helps me whenver I make a mistake.
d, I want to visit London next week because I am going back to my country.
e. Please write to me soon.
a, I have made a lot of new friends
b, There are classes for five hours every day.
c, I like my teacher very much. His name is John and he helps me whenver I make a mistake.
d, I want to visit London next week because I am going back to my country.
e. Please write to me soon.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. continual (adj): liên tiếp nhưng có ngắt quãng B. continuous (adj): liên tục, không ngừng
C. continuation (n): sự tiếp tục D. continuously (adv): một cách liên tục
Trước danh từ “complaints” (những lời phàn nàn) cần 1 tính từ.
Tạm dịch: Tôi không ưa John. Sự phàn nàn không ngừng của anh ấy khiến tôi rất bực.
Chọn A