Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A: I had a really good weekend at my uncle’s.
B: “________”.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D
Susan: “ Mình đã có một cuối tuần thật tuyệt ở nhà bác mình”
Peter: “...........................”
A. Ồ, bạn thật tốt.
B. Chúc mừng bạn nhé!
C. Đó là niềm vinh hạnh của mình.
D. Ồ, mình rất vui khi nghe điều đó
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Good luck and have a nice weekend -Chúc may mắn và có một ngày cuối tuần đẹp
Đáp án là A. Khi muốn nói “ bạn cũng vậy nhé.” Ta có thể dùng các cấu trúc : you, too. / The same to you.
Đáp án A.
A. suit sb (v): phù hợp với. Ex: There are countryside walks to suit everyone.
B. couple (v): nối gắn liền. Ex: The two train cars had been coupled together.
C. match sth (v): hợp với. Ex: Does this jacket go with this skirt?
D. fits sb (v): vừa vặn. Ex: The uniform fitted her perfectly.
Do ý nghĩa của câu là màu sắc hợp với bạn nên đáp án chính xác là A.
Question 28 How long did the writer and his friend spend at the seaside?
A. week B. A few weeks C. A month D. A few months
Question 29. Who went to the seaside the first time
A. The writer B. The writer and his friend. C. The writer. D. The writer’s friend
Question 30. What was the weather like on the day they started their journey to the seaside?
A. It was bad B. It was rainy C. It was snowy D. It was nice.
Question 31. How did they travel to the seaside?
A. By car B. By train C. By bus D. By air
Question 32 . When did they reach the seaside?
A. At 8 o’clock B. At 12 o’clock C. At 4 p.m D. At 9 p.m
think => nói lên suy nghĩ, quan điểm
Công thức: S + do/does + not + think …: Tôi không nghĩ là ….
Tạm dịch: Bạn đến nhà Browns có vui không? – Không hẳn. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ chẳng bao giờ tới thăm họ nữa đâu.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: in the 1990s: trong những năm 1990
Tạm dịch: Công ty của bác tôi đã đạt được lợi nhuận lớn vào những năm 1990.
Chọn D
Đáp án : C
Cấu trúc câu điều kiện dạng 2 (điều kiện không có thật trong hiện tại)
If + S + V (quá khứ đơn), S + would/could + V
If I had enough money, I would buy a good dictionary = Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua một cuốn từ điển tốt (trong hiện tại, tôi chưa có đủ tiền)
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án D
Đáp lại một tin vui của người khác một cách lịch sự, ta dùng “Oh, I’m glad to hear that”
Dịch:
A: “Tôi đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời ở nhà chú của tôi.”
B: “Ồ, tôi rất mừng khi nghe vậy.”