Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D
Susan: “ Mình đã có một cuối tuần thật tuyệt ở nhà bác mình”
Peter: “...........................”
A. Ồ, bạn thật tốt.
B. Chúc mừng bạn nhé!
C. Đó là niềm vinh hạnh của mình.
D. Ồ, mình rất vui khi nghe điều đó
Đáp án là A.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. I’m glad you like it - Rất vui vì em thích nó.
A. Thank you for a great evening. The food was so good. - Cảm ơn anh về bữa tối tuyệt vời. Món ăn rất là ngon.
Đáp án A.
A. suit sb (v): phù hợp với. Ex: There are countryside walks to suit everyone.
B. couple (v): nối gắn liền. Ex: The two train cars had been coupled together.
C. match sth (v): hợp với. Ex: Does this jacket go with this skirt?
D. fits sb (v): vừa vặn. Ex: The uniform fitted her perfectly.
Do ý nghĩa của câu là màu sắc hợp với bạn nên đáp án chính xác là A.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Câu trả lời: I’m glad you enjoyed it. Hope to see you again soon. -Tôi rất vui vì bạn thích nó. Hy vọng sẽ gặp lại sớm.
Đáp án là A. That’s a great dinner. Thanks a lot. You’ll have to come to our place sometime. Đó là một bữa ăn tối tuyệt vời. Cảm ơn rất nhiều. Lúc nào đó bạn sẽ phải đi đến chỗ của chúng tôi
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Good luck and have a nice weekend -Chúc may mắn và có một ngày cuối tuần đẹp
Đáp án là A. Khi muốn nói “ bạn cũng vậy nhé.” Ta có thể dùng các cấu trúc : you, too. / The same to you.
Đáp án là B.
Drizzle: mưa phùn
Gale: gió mạnh
Breeze: gió nhẹ
Gust: cơn gió mạnh
Blow a gale = blow in gust: gió thổi mạnh
Câu này dịch như sau: Bạn có nghe tiếng gí không? Gió đang thổi rất mạnh!
think => nói lên suy nghĩ, quan điểm
Công thức: S + do/does + not + think …: Tôi không nghĩ là ….
Tạm dịch: Bạn đến nhà Browns có vui không? – Không hẳn. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ chẳng bao giờ tới thăm họ nữa đâu.
Chọn C
Đáp án B
A. get it off: bỏ ra
B. put it down: đặt xuống
C. take it on: mang về
D. look it up: tra cứu
Dịch câu: Tôi đang đọc cuốn tiểu thuyết của Stephen’s King. Nó thú vị đến nỗi tôi không thể nào đặt xuống.
Đáp án A
Cấu trúc: It + to be + very + adj (chỉ người) + of somebody (to do something) = Ai đó thật… khi làm gì.
Dịch: Bạn thật là tốt khi bớt quá nhiều thời gian cho mình.
Đáp án D
Đáp lại một tin vui của người khác một cách lịch sự, ta dùng “Oh, I’m glad to hear that”
Dịch:
A: “Tôi đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời ở nhà chú của tôi.”
B: “Ồ, tôi rất mừng khi nghe vậy.”