Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My uncle was ______ ill last summer; however, fortunately, he is now making a slow but steady recovery.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: seriously ill: bệnh nặng
Các đáp án:
B. deeply (adv): sâu sắc
C. fatally (adv): chết người
D. critically (adv): quan trọng
Dịch: Mùa hè năm ngoái, chú tôi bệnh nặng, nhưng may mắn bây giờ chú đã phục hồi chậm nhưng đều đặn.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
12. Last summer, I __________ fishing with my uncle in the afternoon.
A. go | B. goes | C. have gone | D. went |
13. ................................................ draw on the walls and tables, please!
A. Don’t | B. Do | C. Please | D. Can’t |
14. Ha Long Bay is one of the ................................................ place in Quang Ninh.
A. most beautiful | B. beautiful | C. more beautiful | D. beautifulest |
15. My favourite………………….. is badminton.
A. activity | B. game | C. sport | D. match |
16. I didn’t go out …………….. it rained.
A. and | B. but | C. or | D. because |
17. ..................... is the weather forecast programme on? - At 7.30 pm every day.
A. what time | B. who | C. which | D. why |
18. The drink in Viet Nam is tea.
A. more popular B. more and more popular
C. delicious D. most popular
19. I am going to see a movie ………..Sunday at 4pm
A. on B. in C. at D. X
20. Most children like because they make them laugh a lot.
A. films B. love stories C. comedies D. documentaries
21. Watching too much TV is not good for your health it hurts your eyes.
A. so B. but C. and D. because
12. Last summer, I __________ fishing with my uncle in the afternoon.
A. go | B. goes | C. have gone | D. went |
13. ................................................ draw on the walls and tables, please!
A. Don’t | B. Do | C. Please | D. Can’t |
14. Ha Long Bay is one of the ................................................ place in Quang Ninh.
A. most beautiful | B. beautiful | C. more beautiful | D. beautifulest |
15. My favourite………………….. is badminton.
A. activity | B. game | C. sport | D. match |
16. I didn’t go out …………….. it rained.
A. and | B. but | C. or | D. because |
17. ..................... is the weather forecast programme on? - At 7.30 pm every day.
A. what time | B. who | C. which | D. why |
18. The drink in Viet Nam is tea.
A. more popular B. more and more popular
C. delicious D. most popular
19. I am going to see a movie ………..Sunday at 4pm
A. on B. in C. at D. X
20. Most children like because they make them laugh a lot.
A. films B. love stories C. comedies D. documentaries
21. Watching too much TV is not good for your health it hurts your eyes.
A. so B. but C. and D. because

Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Đáp án A
Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3 Had + S + Ved/ V3, S + would/ could have Ved/ V3 =>loại C và D
Tạm dịch: Nếu mùa hè năm ngoái cô ấy làm việc chăm chỉ hơn, cô ấy sẽ không bị sa thải

Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ.
The first / second / last / … + to + V(nguyên thể) = là người, vật đầu tiên / thứ hai / cuối cùng / … làm việc gì
Chủ ngữ (Mary) là người chịu sự tác động của hành động phỏng vấn (interview), do đó sau “to” sử dụng dạng bị động: động từ “to be” giữ nguyên là “be”, còn động từ “interview” chia phân từ.
Dịch nghĩa: Mary là ứng cử viên cuối cùng được phỏng vấn

Đáp án B
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 - câu điều kiện không có thực ở hiện tại:
If + S + V-ed, S + would/ could/ should/might...+ V-inf
Dựa theo nghĩa của câu ta chọn B.
Dịch nghĩa: Nếu bạn biết anh ấy bị ốm, tại sao bạn không đến thăm anh ấy?

Đáp án B
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng to V khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như : only, last, số thứ tự như: first, second…
Dịch nghĩa: Anh ta là người đàn ông cuối cùng rời khỏi con tàu.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
seriously (adv): [một cách] nghiêm trọng, trầm trọng
deeply (adv): sâu, hết sức, vô cùng
fatally (adv): [một cách] làm chết người, gây tai họa
critically (adv): chỉ trích, trách cứ
Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng vào mùa hè năm ngoái; tuy nhiên, may mắn thay, ông hiện đang hồi phục chậm nhưng ổn định.