Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Tạm dịch: Tôi không cố ý gạch tên cô ấy ra khỏi danh sách, đó chỉ là một________.
B. overtone (n): ngụ ý
C. oversight (n): sự quên sót; điều lầm lỗi
D. overtime (n): giờ làm thêm
Dễ thấy đáp án chính xác là C.
Đáp án: A Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động với từ chỉ số thứ tự: the + STT+ to+ V.
Chọn D.
Đáp án D
Do sau chỗ trống là động từ “cheat” nên cần một đại từ làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ “__cheat on the exam” và một danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ cho mệnh đề chính “__have to leave the room.” => Chỉ có đáp án D là phù hợp.
Dich: Những người gian lận trong thi cử phải ra khỏi phòng thi.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Urge sb to do sth = thúc đẩy ai làm gì
Dịch nghĩa: Thái độ thù địch của bố mẹ anh ấy thúc đẩy anh bỏ nhà ra đi.
A. drive sb to do sth = bắt buộc, ép buộc ai làm gì
C. make sb do sth = bắt, khiến ai làm gì
D. suggest sb do sth = gợi ý ai làm gì
Đáp án A.
Tạm dịch: Để nó ở trong lò cho đến khi nó_________ màu nâu.
A. turn + adj (turn sth + adj) = become: trở nên, chuyển thành hoặc biến thành cái gì.
Ex: The heat turned the milk sour: Cái nóng làm sữa bị hư.
The sky turns grey: Bầu trời trở nên xám xịt.
B. colour sth (+ adj): tô màu, nhuộm màu, làm thay đổi màu sắc.
Ex: How long have you been colouring your hair?: Bạn nhuộm tóc đã bao lâu rồi?
C. change sb/sth: làm thay đổi.
Ex: Computers has changed the way people work: Máy tính đã làm thay đổi cách con người làm việc.
D. cook sth: nấu ăn.
Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ý nghĩa là A.
Đáp án A.
Tạm dịch: Để nó ở trong lò cho đến khi nó ________ màu nâu.
A. turns + adj (tủn sth + adj) = become: trở nên, chuyển thành hoặc biến thành cái gì
Ex: The heat turned the milk sour: Cải nóng làm sữa bị hư.
The sky turns grey: Bầu trời trở nên xám xịt.
B. colours sth (+adj): tô màu, nhuộm màu, làm thay đổi màu sắc.
Ex: How long have you been colouring your hair?: Bạn nhuộm tóc đã bao lâu rồi?
C. changes sb/sth: làm thay đổi
Ex: Computers has changes the way people work: Máy tính đã làm thay đổi cách con người làm việc.
D. cooks sth: nấu ăn
Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ý nghĩa là A.
Đáp án B
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng to V khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như : only, last, số thứ tự như: first, second…
Dịch nghĩa: Anh ta là người đàn ông cuối cùng rời khỏi con tàu.