Tom: “Is your bicycle serviced regularly, Mike?” Mike : “_______”
A. Well, I did it yesterday
B. Yep, every two weeks
C. What did you mean?
D. How dare you?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích:
A. Ồ. Tôi làm hôm qua rồi.
B. Có. Hai tuần một lần.
C. Ý bạn là sao?
D. Sao bạn dám?
Torn hỏi về mức độ thường xuyên xe đạp của Mike được bảo dưỡng, trong các phương án chỉ có B là nói về tần suất, trả lời đúng câu hỏi.
Dịch nghĩa:
Tom: Xe đạp của bạn có được bảo dưỡng thường xuyên không Mike?
Mike: Ừ. Hai tuần một lần
Đáp án B
Kiến thức về tiếng anh giao tiếp
Dịch nghĩa:
Tom: Xe đạp của bạn có được bảo dưỡng thường xuyên không Mike?
Mike: ________________
A. Ồ. Tôi làm hôm qua rồi B. Có. Hai tuần một lần
C. Ý bạn là sao? D. Sao bạn dám?
Tom hỏi về mức độ thường xuyên xe của Mike được bảo dưỡng, trong các phương án chỉ có B là nói về tần suất, trả lời đúng câu hỏi.
Hi Mike !
Thanks for your letter. My father gave me a mobile phone 3 days ago in my birthday party. I am very exciting in it because that's the firts time I have got a mobile phone, it's too cheap, only 6,5 millions VND. My favorite colour is red, so my colour's phone is red, too. I am looking forward to hearding from you
Best wishes,
Dai.
Câu 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
1. A. good B. food C. poor D. noodle
2. A. talk B. call C. stall D. had
3. A. helped B. rented C. wanted D. neglected
4. A. dirt B. skirt C. first D. ironed
5. A. bought B. though C. cough D. taught
Câu 2: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì quá khứ của các động từ trong ngoặc.
Mike: Hi, Dad.
Father: Hello, Mike. How are you?
Mike: I'm fine, thanks. We're in France now.
Father: Did You (1. have) __have_ a good time in Paris?
Mike: Yes, we did.
Father: We (2. get) got___ your postcard last week. How long were you there?
Mike: We (3. be) _were__ there for about two weeks.
Father: What did you visit?
Mike: Oh, we (4. visit) _visited__ lots of places.
Father: Did you find good places to stay?
Mike: Yes, we (5. not, have) _didn't have__ any problems. But I (6. lose) _lost__ my wallet.
Father: Oh no! How that (7. happen) _happened__?
Mike: I (8. leave) _left__ it on the beach. We (9. go back) _went back__ to look for it, but we (10. not find) ___ it. But it was OK. There wasn't much in it.
Father: Be more careful next time!
Câu 3: Hãy tìm từ trái nghĩa với những từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.
1. The watches in this shop are very _expensive__. (CHEAP)
2. Could I have some more _cold__ waterr, please? (HOT)
3. The ice is very __thin_ in some places. (THICK)
4. The weather is __bad/awful_ today. (PLEASANT)
5. He _disappeared__, which made everybody surprised. (APPEARED)
Using the given words to answer these question:
1. What did you do last night? (do my exercise)
=> I did my exercise last night
2. What time did your father come home yesterday? (At two o'clock)
=> My father came home at tow o'clock yesterday
3. How many years did Mr.Robert live in Viet Nam? (for ten years)
=> Mr.Robert has lived in Viet Nam for ten years
4. Where were you last summer holiday?(In Ha Long Bay)
=> Last summer, I was in Ha Long Bay
5. What did you have for breakfast this morning? (bread and omlettes)
=> I had bread and omlettes for breakfast this morning
6. How long did you play tennis yesterday morning? (for two hours)
=> I have played tennis for two hours
7. How did you go to school last month? (by bicycle)
=> I went to school by bicycle last month
1. How long did it take you to finish your homework? - Two hours.
2. Why do you need a phone card? - Because I need to phone my parents.
3. Who did you see last night? - My old friend, Tom.
4. (What did neighbor give her?) - A bunch of flower.
5. When did they return to America? -Yesterday.
6. What did Mr Robinson buy? - An English dictionary.
7. Where was your father last month? - In Ha Noi.
Đáp án B Tom hỏi xe của Mike có được bảo dưỡng thường xuyên không; Mike trả lời: Có, cứ 2 tuần một lần