The second summit between US President Donald Trump and North Korean leader Kim Jong Un ended abruptly on Thursday, with a working lunch and a scheduled signing ceremony being called off
A. unexpectedly
B. gradually
C. suddenly
D. courteously
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
summit (n): hội nghị thượng đỉnh climax (n): cực điểm, tột đỉnh
gathering (n): sự tụ tập; cuộc họp mặt appointment (n): sự hẹn gặp
Tạm dịch: Nhà Trắng mới đây đã tuyên bố rằng Tổng thống Donald Trump và nhà lãnh đạo tối cao của Triều Tiên Kim Jong-un sẽ tổ chức hội nghị thượng đỉnh thứ hai vào gần cuối tháng tới.
Chọn A
Đáp án C.
A. gratify / 'grætɪfaɪ/ (v): làm thoả mãn ai đó → it gratifies sb to do sth
B. please sb: làm hài lòng ai
C. ingratiate / ɪn'greɪ∫ieɪt / oneself with sb: làm cho ai đó men mình
D. commend /kə'mend/ sb for/ on sth/ doing sth: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ẩn tượng với cử tri Úc
1 He was born in 1946
2 He had five children
3 He began starring in the hit NBC reality series The Apprentice
4 Yes, he was
Đáp án B
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Mệnh đề quan hệ.
A. that- Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ người, vật hoặc cả cụm chỉ người và vật, đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ. “That” chỉ được dùng trong Mệnh đề quan hệ xác định và không bao giờ đứng sau dấu phẩy. Buộc phải dùng “That” trong trường hợp có bổ nghĩa chỉ sự so sánh nhất và tính tuyệt đối như The biggest…/The only/The last/The first, the second../etc.
B. who- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ.
C. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, whose + N.
D. which- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. Khi “which” đứng sau dấu phẩy trong Mệnh đề quan hệ xác định thì nó thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.
Dịch: Tháng trước, ngài Donald Trump – vị tổng thống đương nhiệm của nước Mĩ đã đến thăm Việt Nam và có được khoảng thời gian tuyệt vời ở đất nước này
Đáp án C
Sửa: have => has
Chủ ngữ là US President Donald Trump, trợ động từ đi kèm phải là has.
Đáp án C.
A. gratify /’grætifai/ (v): làm thỏa mãn ai đó → it gratifies sb to do sth.
B. please sb: làm hài lòng ai
C. ingratiate /in’greiʃieit/ oneself with sb : làm cho ai đó mến mình
D. commend /kə’mend/ sb for/on sth/doing sth: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ấn tượng với cử tri Úc.
Đáp án A
- Mạo từ “the” đứng trước một số quốc gia như The United States, The United Kingdom, The Philippines,...
- The + N + of ....
E.g: The monitor of our class is very good.
NHƯNG không dùng “the” trước tước hiệu, chức danh
E.g: President Donald Trump
Đáp án A (Donald Trump là Tổng thống của nước Mỹ.)
Chọn B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
abruptly (adv): đột ngột
A. unexpectedly (adv): không mong đợi
B. gradually (adv): dần dần, từ từ
C. suddenly (adv): đột ngột
D. courteously (adv): lịch sự, nhã nhặn
=> abruptly >< gradually
Tạm dịch: Hội nghị thượng đỉnh thứ hai giữa Tổng thống Mỹ Donald Trump và nhà lãnh đạo Triều Tiên Kim Jong Un đã kết thúc đột ngột vào thứ năm, với một bữa tiệc trưa làm việc và một buổi lễ ký kết theo lịch trình bị hủy bỏ