K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2017

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed, S + would + V => Diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại.

In case + S + V: phòng khi

However adj/adv + S + V, clause = Despite + N/ V.ing, clause: Mặc dù

Tạm dịch: Dù ghen tị như thế nào, cô ấy vẫn che giấu được cảm xúc của mình.

Chọn C

1 tháng 9 2018

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải thích:

However + adj + S + V: mặc dù

Despite + V.ing/N : mặc dù

If + clause: nếu

In case + clause: phòng khi

Tạm dịch: Dù có ghen tị như thế nào, cô ấy vẫn cố để che giấu cảm xúc của mình.

Chọn A

12 tháng 5 2017

Đáp án D

29 tháng 5 2018

Đáp án D

Giải thích: Động từ trong mệnh đề chính của câu trên được chia ở dạng tương lai hoàn thành trong quá khứ (would have gone) do đó động từ ở mệnh đề If tương ứng phải ở dạng quá khứ hoàn thành (hadn’t been). Câu trên thuộc mẫu câu điều kiện loại III (không có thật trong quá khứ):

If + QKHT (had done), S + would have done.

17 tháng 12 2017

Chọn B

Câu điều kiện loại 3: “IF+mệnh  đề ở thì quá khứ hoàn thành, S +would/could+have+ động từ phân từ II+…”

6 tháng 11 2017

Đáp án C

Cấu trúc: Thức giả định

S1+ demand/ insist/require/ request/ suggest/ recommend that + S2 + Vo

It’s imperative/ important/ necessary/ essential that S + Vo

Câu này dịch như sau: Cô ấy yêu cầu rằng cô ấy được phép gặp con trai trong tù.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

24 tháng 6 2019

Đáp án A

Câu này in đi với advance ( in advance = trước)

26 tháng 5 2018

Đáp án C

Cụm từ « in advance » : trước

Tạm dịch : cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc

23 tháng 8 2019

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh

Giải thích:

Ta dùng thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trong câu này diễn tả hai hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ

Cấu trúc thì quá khứ đơn (với động từ): S + Ved +…

Tạm dịch: Khi cô nhận ra sai lầm của mình, cô đã xin lỗi.

Chọn A