K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Nhiều thị trấn khai thác mỏ ở California đã phát đạt cho đến khi hết sạch vàng và những người tìm kiếm vàng chuyển sang các khu vực mới, để những thị trấn mới phát triền nhanh đó trở thành những thị trấn ma.

- prosper (v): phát triển thịnh vượng, làm ăn phát đạt.

Ex: Businesses across the state are prospering.

Phân tích đáp án:

A. decline (v): giảm chất lượng, trở nên tồi tệ hơn.

Ex: Qualified staff are leaving and standards are declining: Nhân viên giỏi đang rời đi và chất lượng nhân lực đang giảm sút.

B. assemble (v): tập hợp

Ex: A large crowd had assembled outside the American embassy – Một đám đông lớn tập hợp ngoài đại sứ quán Mỹ

C. employ (v): thuê, tuyển dụng.

Ex: The factory employs over 2000 people.

D. thrive = prosper

Ex: a business which managed to thrive during a recession.

Đáp án là A. decline >< prosper.

8 tháng 10 2019

Chọn A.

Đáp án A.

prosper: thịnh vượng, phồn vinh 

A. decline: giảm, yếu hơn, suy tàn

B. assemble: tập hợp lại, thu thập

C. employ: thuê, mướn

D. thrive: thịnh vượng, phát đạt

4 tháng 3 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Nhiều thị trấn khai thác mỏ ở California đã phát đạt cho đến khi hết sạch vàng và những người tìm kiếm vàng chuyển sang các khu vực mới, để những thị trấn mới phát triển nhanh đó trở thành những thị trấn ma.

- prosper (v): phát triển thịnh vượng, làm ăn phát đạt.

Ex: Businesses across the State are prospering.

Phân tích đáp án:

  A. decline (v): giảm chất lượng, trở nên tồi tệ hơn.

Ex: Qualified staff are leaving and standards are declining: Nhân viên giỏi đang rời đi và chất lượng nhân lực đang giảm sút.

  B. assemble (v): tập hợp

Ex: A large crowd had assembled outside the American embassy: Một đám đông lớn tập hợp ngoài đại sứ quán Mỹ

  C. employ (v): thuê, tuyển dụng.

Ex: The factory employs over 2000 people.

  D. thrive = prosper

Ex: a business which managed to thrive during a recession.

Đáp án là A. decline >< prosper.

MEMORIZE

thrive (v): thịnh vượng, phát đạt

- thrive on sth: thịnh vượng nhờ cái gì

-thriving (n): sự phát đạt, thịnh vượng

- thriving industry: ngành công nghiệp phát đạt

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

16 tháng 12 2017

ĐÁP ÁN A

A. lawful (adj): mang tính luật pháp >< illegitimate (adj): không hợp pháp

B. unusual (adj): bất thường

C. prosperous (adj): thịnh vượng

D. prohibited (adj): bị cấm

Tạm dịch: Một vài chương trong cuốn sách của Joan Steer diễn tả những hành vi đánh bạc trái phép ở California vào những năm 1970.

24 tháng 6 2018

Chọn A

A. lawful (adj): mang tính luật pháp >< illegitimate (adj): không hợp pháp

B. unusual (adj): bất thường

C. prosperous (adj): thịnh vượng

D. prohibited (adj): bị cấm

Tạm dịch: Một vài chương trong cuốn sách của Joan Steer diễn tả những hành vi đánh bạc trái phép ở California vào những năm 1970.

11 tháng 8 2019

Chọn A

A. lawful (adj): mang tính luật pháp >< illegitimate (adj): không hợp pháp

B. unusual (adj): bất thường

C. prosperous (adj): thịnh vượng

D. prohibited (adj): bị cấm

Tạm dịch: Một vài chương trong cuốn sách của Joan Steer diễn tả những hành vi đánh bạc trái phép ở California vào những năm 1970.

25 tháng 7 2017

A

A. lawful (adj): mang tính luật pháp >< illegitimate (adj): không hợp pháp

B. unusual (adj): bất thường

C. prosperous (adj): thịnh vượng

D. prohibited (adj): bị cấm

Tạm dịch: Một vài chương trong cuốn sách của Joan Steer diễn tả những hành vi đánh bạc trái phép ở California vào những năm 1970.

15 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

craze (n): mốt, cơn sốt

inclination (n): xu hướng                               fever (n): cơn cảm sốt

sorrow (n): sự buồn rầu, sự buồn phiền          indifference (n): sự thờ ơ, sự lãnh đạm

=> craze >< indifference

Tạm dịch: Năm 2018 đã có một cơn sốt khai thác Bitcoin tại Việt Nam do niềm tin rằng nó sẽ mang lại lợi nhuận ấn tượng.

Chọn D 

4 tháng 2 2018

Đáp án C.

A. faulty: lỗi.  

B. forger: ngụy tạo.

C. authentic: xác thực, chân thực >< fake: hàng giả

D. original: nguyên gốc.

Dịch câu: Anh quyết định không mua đồng hồ giả và đợi cho đến khi anh có thêm tiền.