I don’t understand what these results _______.
A. significant
B. significance
C. signify
D. significantly
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Chỗ trống cần một động từ.
Tạm dịch: Tôi không hiểu những kết quả này biểu thị cái gì.
A. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý, quan trọng, đáng kể
B. significance /sɪɡˈnɪfɪkəns/ (n): ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể
C. signify /ˈsɪɡnɪfaɪ/ (v): biểu thị, biểu hiện; báo hiệu; là dấu hiệu của cái gì; có nghĩa là; làm cho có nghĩa; làm cho cái gì được biết; tuyên bố, báo cho biết có nghĩa
Ex: - Do dark clouds signify rain? Phải chăng mây đen có nghĩa là mưa?
- He signified his willingness to cooperate: Anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác.
D. significantly / sɪɡˈnɪfɪkəntli / (adv): một cách có ý nghĩa, một cách đáng kể
Đáp án C.
Chỗ trống cần một động từ.
Tạm dịch: Tôi không hiểu những kết quả này biểu thị cái gì.
A. significant /sig’ nifiknt/ : đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý, quan trọng, đáng kể
B. significance /sig’ nifiknt/ : ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể
C. signify / ‘signifai/(v) :biểu thị, biểu hiện;báo hiệu; là dấu hiệu của ái gì; có nghĩa là; làm cho có nghĩa; làm cho cái gì được biết; tuyên bố, báo cho biết
Ex: - Do dark clouds signify rain? Phải chăng mây đen có nghĩa là muaw?
- He signified his willingness to cooperate: Anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác.
D. significantly /sig’ nifiknt/ : một cách có ý nghĩa, một cách đáng kể
1. Vietnam today is experiencing tremendous growth and over the last decade,......one strongest economies in Asia
A. have boasted
B.has boasted
C. is boasted
D. are boasted
2. In the past. Moost of the school students didn't often wear uniform like they .........today
A. did
B. had
C. do
D. are
3. Vietnamese people's quality of life has been....improved year by year
A. significantly
B. significant
C. signify
D. significance
4. The traffic system in our city ........... in the last decade
A.had gradually been upgraded
B. has gradually upgraded
C. has gradual been upgraded
D.has gradually been upgraded
5. Many foreigners were astonished that Ha Noi city was quite....what they saw five years ago
A. different on
B. different from
C. different of
D. different about
6.There.......any recent breakthroughs in technology. Now consumers can purchase the latest high tech toys. This was not possible even a few years ago
A. are
B. had been
C. have been
D. has been
1/ A man in............ police uniform came across the street
A. the B. an C. a D.X
2/ Tom passed the exam! It is such .............. good news
A. X B. an C. a D. the
3/ That new drug has great ............... for the treatment of this diseas
A. significance B. significant C. significantly D. insignificant
4/ There are few ................ in the beginning but you'll solve them soon
A. ways B. diversities C. dificulties D. specialities
5/ They are all........... engineers. Every customer is satisfied with their working style
A. disturbing B bad C. delicious D. experienced
1/ A man in............ police uniform came across the street
A. the B. an C. a D.X
2/ Tom passed the exam! It is such .............. good news
A. X B. an C. a D. the
3/ That new drug has great ............... for the treatment of this diseas
A. significance B. significant C. significantly D. insignificant
4/ There are few ................ in the beginning but you'll solve them soon
A. ways B. diversities C. dificulties D. specialities
5/ They are all........... engineers. Every customer is satisfied with their working style
A. disturbing B bad C. delicious D. experienced
Đáp án: B
Giải thích: communication breakdown: ngưng trệ giao tiếp
Dịch: Ngưng trệ giao tiếp xảy ra khi 2 người nói chuyện không hiểu nhau
Đáp án B
Giải thích: communication breakdown: ngưng trệ giao tiếp
Dịch: Ngưng trệ giao tiếp xảy ra khi 2 người nói chuyện không hiểu nhau.
1. Don’t drop that vase, ________?
A. do you B. won't you C. will you D. are you
2. These cakes look good, _______?
A. don’t they B. doesn’t it C. don’t these D. don’t these cakes
3. You’ve got a camera, _______?
A. have you B. do you C. haven’t you D. don’t you
4. Nobody will refuse to help her, _______?
A. will they B. do they C. are they C. won’t they
5. Nice day, _______?
A. is it B. are they C. isn’t it D. aren’t they
6. She gave you a book, _______?
A. don’t she B. doesn’t she C. didn’t she D. did it
7. There were some worms in the book, ________?
A. were there B. was there C. there were D. weren’t there
8. Don’t forget, _______?
A. do you B. will you C. won’t you D. are you
9. Nobody phoned _______?
A. did it B. did they D. didn’t they D. haven’t they
10. Beautiful girl, _______?
A. isn’t it B. is it C. isn’t she D. is she
11. It’s no good, _______?
A. is it B. do it C. does it D. isn’t it
12. You wouldn’t complain, _______?
A. won’t you B. you wouldn’t C. shan’t you D. would you
13. He used to work for the American Armyduring the War II_______?
A. used he B. usedn’t he C. didn’t he D. did he
14. There is no beautiful park in Nam Dinh ________?
A. is there B. isn’t there C. are there D. aren’t there
15. Nothing is valuable for her________?
A. isn’t it B. aren’t they C. is it D. isn’t nothing
16. You're coming to the party, _______?
A. aren't you B. isn't you C. shouldn't you D. don’t you
17. It wasn't very difficult, _______?
A. wasn't it B. isn't it C. was it D. aren’t they
18. Tom is getting something for Sue, _______?
A. wasn't he B. isn't he C. was he D. is he
19. It won't be anything expensive, ________?
A. won't it B. isn't it C. will it D. aren’t they
20. There's some milk in the refrigerator, _______?
A. isn't there B. isn't it C. wasn't it D. is there
Đáp án C.
Chỗ trống cần một động từ.
Tạm dịch: Tôi không hiểu những kết quả này biểu thị cái gì.
A. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý, quan trọng, đáng kể
B. significance /sɪɡˈnɪfɪkəns/ (n): ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể
C. signify /ˈsɪɡnɪfaɪ/ (v): biểu thị, biểu hiện; báo hiệu; là dấu hiệu của cái gì; có nghĩa là; làm cho có nghĩa; làm cho cái gì được biết; tuyên bố, báo cho biết có nghĩa
Ex: - Do dark clouds signify rain? Phải chăng mây đen có nghĩa là mưa?
- He signified his willingness to cooperate: Anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác.
D. significantly / sɪɡˈnɪfɪkəntli / (adv): một cách có ý nghĩa, một cách đáng kể