Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Chỗ trống cần một động từ.
Tạm dịch: Tôi không hiểu những kết quả này biểu thị cái gì.
A. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý, quan trọng, đáng kể
B. significance /sɪɡˈnɪfɪkəns/ (n): ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể
C. signify /ˈsɪɡnɪfaɪ/ (v): biểu thị, biểu hiện; báo hiệu; là dấu hiệu của cái gì; có nghĩa là; làm cho có nghĩa; làm cho cái gì được biết; tuyên bố, báo cho biết có nghĩa
Ex: - Do dark clouds signify rain? Phải chăng mây đen có nghĩa là mưa?
- He signified his willingness to cooperate: Anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác.
D. significantly / sɪɡˈnɪfɪkəntli / (adv): một cách có ý nghĩa, một cách đáng kể
Đáp án: A Dịch: tôi biết bạn không thích opera, .. tôi đi ít nhất 1 lần mỗi tháng.-> trái lại= in contrast= on the contrary.
Đáp án là B.
In contrast = On the contrary: mặt khác, đối lập
Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)
Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.
Đáp án C.
Đáp án A sai vì: “understanding” là hiểu biết, không phù hợp với nghĩa câu gốc.
Đáp án B, D nghĩa không hề liên quan đến câu gốc.
Tạm dịch: Những chỉ dẫn mà đứa trẻ đưa ra thì không rõ ràng đối với tôi
Đáp án D
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch : Chúng tôi đã đạt được những kết quả đáng kể trong các lĩnh vực kinh tế, chẳng hạn như tăng trưởng kinh tế cao, ổn định và giảm nghèo rõ rệt trong vài năm qua.
=> Alleviation /ə,li:vi'eɪ∫n/ (n) = D. reduction /rɪ'dʌk∫n/ (n): sự giảm
Các đáp án khác:
A. achievement /ə't∫i:vmənt/ (n): sự đạt được
B. development /dɪ'veləpmənt/ (n): sự phát triển
C. prevention /prɪ'ven∫n/ (n): sự ngăn cản
Chọn B
Besides, … = bên cạnh đó,… So = vì thế. Although = mặc dù. However = tuy nhiên. Dịch: xin lỗi, tôi không thể tham gia chuyến dã ngoại. Tôi bận, hơn nữa, tôi không còn đủ tiền sau khi mua những thứ này
Đáp án C.
Chỗ trống cần một động từ.
Tạm dịch: Tôi không hiểu những kết quả này biểu thị cái gì.
A. significant /sig’ nifiknt/ : đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý, quan trọng, đáng kể
B. significance /sig’ nifiknt/ : ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể
C. signify / ‘signifai/(v) :biểu thị, biểu hiện;báo hiệu; là dấu hiệu của ái gì; có nghĩa là; làm cho có nghĩa; làm cho cái gì được biết; tuyên bố, báo cho biết
Ex: - Do dark clouds signify rain? Phải chăng mây đen có nghĩa là muaw?
- He signified his willingness to cooperate: Anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác.
D. significantly /sig’ nifiknt/ : một cách có ý nghĩa, một cách đáng kể