Tìm đa thức B trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 y − 1 ( y − 3 ) B = 1 y 2 − 4 y + 3 với y ≠ 1 2 ; y ≠ 1 và y ≠ 3 ;
b) a − 1 a 2 + 2 a + 4 = B a 3 − 8 và a ≠ 2 .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: Đặt f(y)=0
=>y4+y3+y+1=0
=>(y+1)2(y2-y+1)=0
=>y=-1
b: Đặt A(k)=0
=>k3-k2-k+1=0
=>(k-1)2(k+1)=0
=>k=1 hoặc k=-1
c: Đặt M(a)=0
=>2a3+a2+2a+1=0
=>2a+1=0
hay a=-1/2
`A = x - 2y + xy - 3x + y^2`
Bậc: `2`.
`B = (1-1/2)xyz - x^2y + (1+1/2)xz`
`= 1/2xyz - x^2y + 3/2xz`
Bậc: `3`
`a, M = 3x - 5y - 3`
Bậc: `1`.
`b, N = 18t^3 + xt^2 - x^2t - 4`.
Bậc: `3`
a) \(4 + 2t - 3{t^3} + 2,3{t^4}\)
Ta thấy đa thức có biến là y
4 là hệ số tự do
2 là hệ số của \(t\)
0 là hệ số của \({t^2}\)
-3 là hệ số của \({t^3}\)
2,3 là hệ số của \({t^4}\)
b) \(3{y^7} + 4{y^3} - 8\)
Ta thấy đa thức có biến là y
3 là hệ số của \({y^7}\)
0 là hệ số của \({y^6};{y^5};{y^4}\);\({y^2};y\)
4 là hệ số của \({y^3}\)
-8 là hệ số tự do