Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Jack________chess before, so I showed him what to do
A. didn’t play
B. hadn’t played
C. hadn’t been played
D. wasn’t playing
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Cry over spilt milk ( idiom): than vãn / nuôí tiếc những gì đã qua/ đã mất
Dịch:
- Giá mà tôi đã không cho anh ta mượn hết tiền của mình!
- À thì, cậu đã làm vậy rồi, nên than vãn cũng chẳng ích gì đâu.
Chọn C.
Đáp án đúng là C.
Giải thích:
Tony sẽ quên cuộc hẹn nếu tôi không ________ anh ta.
Xét 4 lựa chọn ta có:
A. remembered: nhớ
B. regarded: được coi
C. reminded: nhắc nhở
D. recommended: đề nghị
Xét về nghĩa thì C đúng.
Dịch: Tony sẽ quên cuộc hẹn nếu tôi không nhắc nhở anh ta.
Đáp án là B. could have done: lẽ ra đã có thể ( trên thực tế là đã không xảy ra. )
” I locked myself out of my apartment. I didn’t know what to do” - Tôi tự nhốt mình trong căn hộ. Tôi không biết phải làm gì.
“You could have called your roommate.” - Đáng ra bạn phải gọi cho bạn cùng phòng chứ. ( Thực tế là không gọi )
Cách dùng các từ còn lại:
Need have done: diễn tả sự cần thiết của một sự việc đã xảy ra.
Would have done: dùng để diễn tả những ý định không bao giờ xảy ra trong quá khứ.
Must have done: dùng để diễn tả một việc gì đó trong quá khứ mà người nói gần như biết chắc ( có cơ sở )
Đáp án C.
Dựa vào động từ đang chia ở QKHT (hadn’t given) trong mệnh đề chính
Đây là câu điều kiện 3.
Đáp án C.
Dựa vào động từ đang chia ở QKHT (hadn’t given) trong mệnh đề chính.
Đây là câu điều kiện 3
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
Question 8: I ___________her since she _____ married.
A. didn’t see/ got B. haven’t seen/ got C. don’t/ get D. hadn’t seen / got
Question 9: My sister enjoy ______ badminton because she wants _____ stronger.
A. playing/ be B. plays/ be C. playing/ to be D. plays/ being
Question 10: Please turn off ____ light when you leave _____ room.
A. the/ the B. a/ a C. the/ a D. a/ the
Question 11: Air pollution has a bad influence _____ the environment.
A. at B. in C. on D. to
Question 12: You’ll feel you want more independence and ________
A. responsibility B. responsible C. responsive D. responsively
Question 13: Bill was__________ about his exam result
A. disappoint B. disappointed C. disappointing D. disappointment
Question 14: _______ it was raining hard, he went out without a raincoat.
A. Despite B. In spite of C. However D. Although
Question 15: Nam didn't know________ to find more information about the course.
A. what B. why C. where D. while
Question 16: The two countries agreed to _____ full diplomatic relations
A. give up B. set up C. deal with D. over come
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
dependence (n): sự phụ thuộc
dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được
independence (n): sự độc lập
dependency (n): sự lệ phụ thuộc
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”
Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất
Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập
Đáp án C
Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.
- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ
- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc
- dependence (n): sự lệ thuộc
- independence (n): sự độc lập
- dependency (n): sự ỷ lại
Đáp án B
Câu này dịch như sau: Trước đây Jack chưa từng chơi cờ vua nên tôi đã hướng dẫn anh ấy. Việc tôi hướng dẫn anh ấy dùng thì quá khứ đơn, nên việc anh ấy chưa chơi xảy ra trước đó
=> dùng quá khứ hoàn thành, hoặc dựa vào before cũng hay đi với thì quá khứ hoàn thành.