Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
dependence (n): sự phụ thuộc
dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được
independence (n): sự độc lập
dependency (n): sự lệ phụ thuộc
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”
Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất
Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập
B
A. Turns up : đến
B. let me down : làm tôi buồn, thất vọng
C. turns me off : làm tôi tụt hứng
D. turns out: hóa ra là
=> Đáp án B
Tạm dịch : Bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề, Jane luôn rất đáng tin cậy. Cô ấy không bao giờ làm tôi thất vọng
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn D.
Đáp án D.
Ở đây ta cần một danh từ để tương đương với independence (độc lập).
Xét 4 đáp án thì B (adv) và C (v) bị loại.
Xét nghĩa hai đáp án A và D ta có: A. sự làm bằng nhau, sự làm ngang nhau (không hợp nghĩa);D. sự bình đẳng
Dịch: Shakespeare khẳng định quyền bình đẳng và độc lập của phụ nữ.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(e,es), V/ don’t V + ...
Đảo ngữ: Should + S + Vo, V/ don’t V + ...
Tạm dịch: Nếu bạn tình cờ đến thăm anh ấy, hãy gửi anh ấy những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi.
Chọn D
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc “Not until…”
Giải thích: Not until + mốc thời gian/ mệnh đề không đảo + trợ động từ + S + V: Mãi đến khi, cho đến khi
Tạm dịch: Cho đến khi một con khỉ được vài tuổi, nó mới bắt đầu có dấu hiệu độc lập với mẹ.
Đáp án D
can’t help V-ing: không thể ngưng làm gì
Dịch: Dù anh ấy không thân thiện tôi vẫn không thể ngừng thích anh ấy
Đáp án C
Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.
- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ
- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc
- dependence (n): sự lệ thuộc
- independence (n): sự độc lập
- dependency (n): sự ỷ lại