Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I would really ______ your help with this assignment
A. respect
B. take
C. appreciate
D. than
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là C.
invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá
impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn
indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn
priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá
Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)
Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.
Đáp án D
to respect sb for sth: tôn trọng ai vì điều gì
Dịch: Chúng tôi thật sự tôn trọng giáo viên vì phương pháp giảng dạy tốt của cô
Đáp án B
Chấp nhận một yêu cầu giúp đỡ của người khác một cách lịch sự à chọn “Yes, with pleasure”
Dịch câu:
Tom: “Bạn có thể mang theo cái này đến văn phòng hộ tôi được không?”
Jerry: “Vâng, rất sẵn lòng.”
Đáp án A.
Tạm dịch: Tôi cho rằng những nhận xét đó là thiển cận.
A. short-sighted (adj): thiển cận, cận thị
B. far-sighted (adj): biết nhìn xa trông rộng, viễn thị
C. single-minded (adj): chuyên tâm, có một mục đích duy nhất
D. single-handed (adj): một tay (không có ai giúp)
Kiến thức cần nhớ |
with (all due) respect: người bản ngữ thường nói câu này trước khi thể hiện ý kiến không đồng tình/ trái ngược để tỏ ra lịch sự. |
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: expect sb + (not) to V: mong ai không làm gì
object to + V-ing: phản đối là gì
Dịch: Bạn có thực sự mong đợi anh ta không phản đối việc bị đối xử theo cách này không?
Đáp án : C
Lời đáp khá quen thuộc khi nhận được lời mời/lời gợi ý: “Yes, I’d love to”
Đáp án C
Kiến thức: từ vựng
would + Vo => loại D
respect : tông trọng
take : cầm/ nhận lấy
appreciate : đề cao/ cảm kích
Tạm dịch: Tôi sẽ thật sự cảm kíc sự giúp đỡ của bạn vời bài tập này