Cho một lượng bột sắt dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Tính nồng độ moi của dung dịch axit sunfuric đã dùng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm số mol Fe tham gia phản ứng :
n Fe = n H = 0,15 mol, suy ra m Fe = 8,4 gam.
a, PT: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{H_2SO_4}=n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\)
b, mZn = 0,15.65 = 9,75 (g)
c, CM (H2SO4) = 0,15/0,05 = 3 M
d, mZnSO4 = 0,15.161 = 24,15 (g)
Bạn tham khảo nhé!
Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa Fe với dung dịch H 2 SO 4 loãng.
Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2
PTPU
Fe+ H2SO4\(\rightarrow\) FeSO4+ H2
0,15....0,15 \(\leftarrow\) 0,15 mol
ta có: nH2= \(\dfrac{3,36}{22,4}\)= 0,15( mol)
\(\Rightarrow\) mFe= 0,15. 56= 8,4( g)
CM H2SO4= \(\dfrac{0,15}{0,05}\)= 3M
Đổi: 50 ml = 0,05 l
a) PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
b) Theo PT: \(n_{Fe}pư=n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}pư=0,15\times56=8,4\left(g\right)\)
c) Theo PT: \(n_{H_2SO_4}pư=n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,15}{0,05}=3\left(M\right)\)
a) PTHH: Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
nH2= 0,15(mol)
=> nZn=nH2SO4=nZnSO4=nH2=0,15(mol)
b) mZn=0,15.65=9,75(g)
c) CMddH2SO4= 0,15/ 0,05=3(M)
d) mZnSO4= 161. 0,15=24,15(g)
a)
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
Theo PTHH :
$n_{Fe} = n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)$
$m_{Fe} = 0,15.56 = 8,4(gam)$
b)
$n_{H_2SO_4} = n_{H_2} = 0,15(mol)$
$C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,15}{0,05} = 3M$
c)
$n_{FeSO_4} = n_{H_2} = 0,15(mol)$
$C_{M_{FeSO_4}} = \dfrac{0,15}{0,05} = 3M$
a) \(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
____0,15<--0,3<-------------0,15
=> mFe = 0,15.56 = 8,4 (g)
b) \(C_{M\left(ddHCl\right)}=\dfrac{0,3}{0,05}=6M\)
Tìm số mol H2SO4 có trong dung dịch :
n H 2 SO 4 = n H 2 = 0,15 mol, tính ra C M H 2 SO 4 = 3M.