K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 1 2018

Chọn D       Đáp án D. exacerbate: làm trầm trọng hơn = adds fuel to the fire (idiom): thêm dầu vào lửa

A. improve: cải thiện

B. ameliorate: cải thiện

D. recover: hồi phục

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

10 tháng 5 2018

B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: in the pink: có sức khỏe tốt

good (adj): tốt                                       absolute (adj): tuyệt đối

clear (adj): rõ ràng                                 extreme (adj): cực kỳ

=> in the pink = in good health

Tạm dịch: Nhờ tập luyện thường xuyên và chế độ ăn uống hợp lý, cô ấy gây ấn tượng cho tôi với sức khỏe rất tốt.

30 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải thích: (to) look on the bright side = (to) be optimistic: lạc quan Các đáp án còn lại:
A. (to) be confident: tự tin
C. (to) be pessimistic: bi quan
D. (to) be smart: thông minh
Dịch nghĩa: Anh họ tôi có xu hướng nhìn mọi chuyện một cách lạc quan dù ở trong bất cứ hoàn cảnh nào

14 tháng 10 2017

Đáp án D

Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan

30 tháng 7 2018

Đáp án D

Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan

16 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan

9 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích: (to) look on the bright side = (to) be optimistic: lạc quan

Các đáp án còn lại:

A. (to) be confident: tự tin

C. (to) be pessimistic: bi quan

D. (to) be smart: thông minh

Dịch nghĩa: Anh họ tôi có xu hướng nhìn mọi chuyện một cách lạc quan dù ở trong bất cứ hoàn cảnh nào

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối